PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 4.docx

SP ĐỢT X TỔ 7-STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG X TỈNH Y LẦN Z-2020 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1 TỔ 7 ĐỀ…………. MÔN TOÁN THỜI GIAN: 90 PHÚT I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên ℝ . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên ℝ . Câu 2. Parabol: 2,(0)yaxbxca có tọa độ đỉnh I là: A. ; 4 b I aa     . B. ; 24 b I aa    . C. ; 2 b I aa     . D. ; 24 b I aa     . Câu 3. Trục đối xứng của parabol 2:252Pyxx là A. 5 2x . B. 5 4x . C. 5 2x . D. 5 4x . Câu 4. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức 26fxxx  ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, ta được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3 . C. 0,4 . D. 0,6 . Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 15,318a biết 15,3180,056a : A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
SP ĐỢT X TỔ 7-STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG X TỈNH Y LẦN Z-2020 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2 Câu 7. Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu: 4; 8; 10; 8; 6; 12; 10 A. 4R B. 8R C. 10R D. 6R Câu 8. Tìm khoảng tứ phân vị thứ 2 của mẫu số liệu sau: 5;13;6;7;12;2;2 A. 213Q B. 26Q C. 27Q D. 22Q Câu 9. Cho 1;2a→ và 3;4b→ với 4cab→→→ thì tọa độ của c→ là: A. 1;4c→ . B. 4;1c→ . C. 1;4c→ . D. 1;4c→ . Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3;5A , 1;2B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. 4;7I . B. 2;3I . C. 7 2; 2I   . D. 7 2; 2I    . Câu 11. Cho hai điểm 1;0A và 0;2B . Tọa độ trọng tâm của tam giác OAB là: A. 1 ;1 2     . B. 1 1; 2     . C. 12 ; 33    . D. 1;1 . Câu 12. Tam giác ABC có 4;12,6;4,2;4ABC , trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là : A. 4;0G . B. 4;4G . C. 0;4G . D. 0;0G . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3220230xy . Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. 3;2n→ . B. 2;3n→ . C. 3;2n→ . D. 2;3n→ . Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 1;2A và vectơ 4;5a→ . Phương trình tham số của đường thẳng qua A có vectơ chỉ phương a→ là A. 14 25 xt yt     . B. 14 25 xt yt     . C. 14 25 xt yt     . D. 14 25 xt yt     . Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng :320dxy A. 30xy . B. 360xy . C. 360xy . D. 360xy . Câu 16. Khoảng cách từ điểm 1;1A đến đường thẳng 51260xy là A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 1 . Câu 17. Elip 22 +1 95 xy  có một tiêu điểm là A. 2;0 . B. 3;0 . C. 0;3 . D. 0;3 . Câu 18. Đường thẳng nào dưới đây là một đường chuẩn của hypebol 22 1 1612 xy  ? A. 3 0 4x . B. 80x . C. 20x . D. 87 0 7x .

SP ĐỢT X TỔ 7-STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG X TỈNH Y LẦN Z-2020 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4 Câu 26. Điểm thi HK II môn toán của tổ 1 lớp 10C liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10. Điểm trung bình của 10 học sinh đó là A. 6,5. B. 6,4. C. 6,6. D. 6,7. Câu 27. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán. Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung vị là A. 15 eM . B. 15,5eM . C. 16 eM . D. 16,5 eM . Câu 28. Năng suất lúa của 120 thửa ruộng ở một cánh đồng. Năng suất 30 32 34 36 38 40 42 44 Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20 Tứ phân vị dưới của bảng số liệu trên là 1Q . Chọn khẳng định đúng. A. 133Q . B. 134Q . C. 140Q . D. 132Q . Câu 29. Cho mẫu số liệu thống kê 2,4,6,8,10 . Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? A. 6. B. 8. C. 10. D. 40. Câu 30. Cho mẫu số liệu thống kê 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên? A. 2,45. B. 6,67. C. 6,0. D. 2,58. Câu 31. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AMABADAC→→→→ . Khi đó điểm M là A. Trung điểm của AC . B. Điểm C . C. Trung điểm của AB . D. Trung điểm của AD . Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có 3;2A , ;5Bmm và E là trung điểm AD . Đặt 2aEAEBEC→→→→ . Tìm m để 3;27a→ . A. 1m . B. 2m . C. 3m . D. 1m . Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm 1;2A và đường thẳng d : 23 12 xt yt     . Phương trình đường thẳng  vuông góc với d và đi qua A là A. 2380xy . B. 2380xy . C. 3210xy . D. 3210xy . Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2;1A và đường thẳng 12 : 2 xt yt     . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho 10AM . A. 1;2M , 4;3M . B. 1;2M , 3;4M . C. 1;2M , 3;4M . D. 2;1M , 3;4M . Câu 35. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 3 lần. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt 5 chấm xuất hiện. A. 5 108 . B. 125 216 . C. 91 216 . D. 11 18 . II. TỰ LUẬN

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.