Content text TỜ SỐ 25 UNIT 7 EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS.docx
presentation presenter /ˌpreznˈteɪʃn/ /prɪˈzentər/ n n bài thuyết trình; sự trình bày người thuyết trình; dẫn chương trình 41 apply applicant application /əˈplaɪ/ /ˈæplɪkənt/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/ v n n nộp đơn; áp dụng người nộp đơn đơn xin; sự ứng dụng 42 immediate immediately /ɪˈmiːdiət/ /ɪˈmiːdiətli/ adj adv ngay lập tức, tức thì; gần gũi, trực tiếp ngay lập tức, tức thì 43 trade /treɪd/ n nghề nghiệp 44 broad /brɔːd/ adj rộng, đa dạng 45 duration /dʒʊəˈreɪ.ʃən/ n khoảng thời gian 46 request /rɪˈkwest/ n yêu cầu 47 sixth-form college /ˈsɪksθ ˌfɔːm ˈkɒl.ɪdʒ/ n trường trung cho học sinh 16–19 tuổi 48 technical /ˈteknɪkl/ adj kỹ thuật 49 fee /fiː/ n học phí 50 attend /əˈtend/ v tham dự CẤU TRÚC NGHĨA 1 make a decision đưa ra quyết định 2 be glad to do sth rất vui khi làm điều gì 3 get into university đậu vào đại học 4 hope to do sth hy vọng làm gì đó 5 follow one's dream theo đuổi ước mơ 6 regret doing sth regret to do sth hối hận vì đã làm gì rất tiếc khi phải làm gì 7 make sb + adj make sb do sth làm cho ai đó thế nào khiến cho ai đó làm gì 8 be proud of sb/sth tự hào về ai/điều gì 9 help sb (to) do sth giúp ai đó làm điều gì 10 choose to do sth chọn làm điều gì 11 ask about sth ask for sth hỏi về điều gì đó yêu cầu điều gì đó 12 make friends kết bạn 13 manage to do sth xoay xở để làm điều gì 14 have/gain an advantage over sb có lợi thế hơn ai đó 15 when it comes to sth khi nói đến điều gì 16 succeed in doing sth thành công trong việc làm gì 17 make an appointment to do sth đặt lịch hẹn để làm gì 18 focus on tập trung vào 19 prefer to do sth/doing sth thích làm gì hơn 20 at least ít nhất 21 in order to/so as to + v (bare) để làm điều gì