PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GK2 - HÓA HỌC 10 - Dùng chung 3 sách - Theo CV7991 - Đề 5.doc

TRƯỜNG THPT…………….. TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – ĐỀ SỐ 5 Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (3,5 điểm) Câu 1. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Acid. D. Base. Câu 2. Cho quá trình Al  +3 Al + 3e, đây là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton. Câu 3. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. 2NaOH + Cl 2  NaCl + NaClO + H 2 O. B. 4Fe(OH) 2 + O 2 ⎯⎯→2Fe 2 O 3 + 4H 2 O. C. CaCO 3 ot CaO + CO 2 . D. 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 . Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng : 2H 2 (g) + O 2 (g)  2H 2 O(l) 0 r298H = -571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. Thu nhiệt. B. Tỏa nhiệt. C. Không có sự thay đổi năng lượng. D. Có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn ? A. Áp suất 1bar và nhiệt độ 25 0 C hay 298K. B. Áp suất 1bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1bar và nhiệt độ 25 0 C. D. Áp suất 1bar và nhiệt độ 25K. Câu 6. o r298H là kí hiệu cho ...................của một phản ứng hóa học. A. Nhiệt tạo thành chuẩn. B. Năng lượng hoạt hóa. C. Năng lượng tự do. D. Biến thiên enthalpy chuẩn. Câu 7. Phản ứng thu nhiệt là gì? A. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự truyền năng lượng, chủ yếu dưới dạng giải phóng nhiệt hoặc ánh sáng ra môi trường bên ngoài. B. Là tổng năng lượng liên kết trong phân tử của chất đầu và sản phẩm phản ứng. C. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự hấp thụ năng lượng thường là nhiệt năng từ môi trường bên ngoài vào bên trong quá trình phản ứng. D. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đó tạo thành nguyên tử ở thể khí. Câu 8. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau : CS 2 (l) + 3O 2 (g) 0 t  CO 2 (g) + 2 SO 2 (g) 0 r298H = -1110,21 kJ (1) CO 2 (g)  CO(g) + 1 2 O 2 (g) 0 r298H = +280,00 kJ (2) 2Na(s) +2H 2 O(l)  2NaOH(aq) + H 2 (g) 0 r298H = -367,50 kJ (3) ZnSO 4 (s)  ZnO(s) + SO 2 (g) 0 r298H = +235,21 kJ (4) Mã đề thi 217
Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4) Câu 9. Cho một số phản ứng hóa học sau: Methane + oxygen  carbon dioxide + nước Sodium + nước  Sodium hydroxide + hydrogen Magnesium + hydrochloric acid  magnesium chloride + hydrogen Điểm chung của các phản ứng trên là A. Đều là phản ứng đốt cháy. B. Đều là phản ứng thu nhiệt. C. Đều là phản ứng tỏa nhiệt. D. Đều là phản ứng trung hòa. Câu 10. Ở phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố? A. KClO 3 ot  KCl + O 2 B. KMnO 4 ot  K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 C. KNO 3 ot  KNO 2 + O 2 D. NH 4 NO 3 ot  N 2 O + H 2 O Câu 11. Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO 2 , Fe 2+ , Cu 2+ , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 12. Trong phản ứng Fe x O y + HNO 3  N 2 + Fe(NO 3 ) 3 + H 2 O, một phân tử Fe x O y sẽ A. nhường (2y – 3x) electron B. nhận (3x – 2y) electron C. nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron Câu 13. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện.) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số vi khuẩn và nấm gây hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C, phản ứng giữa mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình “ S (s) + O 2 (g) → SO 2 (g)” và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9kJ. Cho các phát biểu sau: (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9 kJ mol -1 (b) Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ. (c) Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia. (d) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45kJ năng lượng dưới dạng nhiệt. (e) 32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969.10 5 J. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14. Phát biểu sau đây là đúng? (1) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với 1 bar ( đối với chất lỏng). (2) Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ. (3) Tính chất của enthapy phụ thuộc vào bản chất của hệ. (4) Ý nghĩa của enthapy là xác định hiệu ứng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt. A. (2),(3),(4). B. (1),(2) C. (4) D. (3),(4). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (3,0 điểm) Câu 1. Xét ba phản ứng tạo iron (III) nitrate Fe(NO 3 ) 3 (1) Fe 2 O 3 +6HNO 3  2Fe(NO 3 ) 3 +3H 2 O (2) 3FeO + 10HNO 3  3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O (3) Fe 3 O 4 +10HNO 3  3Fe(NO 3 ) 3 + NO 2 + 5H 2 O a. Cả 3 phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử. b. Các phản ứng oxi hóa khử là (1) và (2). c. Phản ứng (3) Fe 3 O 4 có 2 số oxi hóa của Fe.
d. Tổng hệ số cân bằng chất phản ứng của phản ứng (2) là 13. Câu 2. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ sau: a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm. c. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ. d. Phản ứng xảy ra có sự hấp thụ nhiệt của môi trường. Câu 3. Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: CO(g) + 1 2 O 2 (g)  CO 2 (g) 298283o rHkJ (1); H 2 (g) + F 2 (g)  2HF(g) 298546orHkJ (2) a. Phản ứng (1) xảy ra thuận lợi hơn phản ứng (2) b. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. c. Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn phản ứng (1). d. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (1,5 điểm) Câu 1. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình Al + HNO 3  Al(NO 3 ) 3 + NH 4 NO 3 + H 2 O là bao nhiêu? Câu 2. Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 12,395 lít khí SO 2 (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là a%. Xác định a? Câu 3. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N 2 (g) + O 2 (g) ot 2NO(g) 298180orHkJ Để phản ứng xảy ra thì nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp là bao nhiêu kJ? Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 2ZnS(s) + 3O 2 (g) ot 2ZnO(s) + 2SO 2 (g) 298285,66o rHkJ 298 o rH (kJ) của phản ứng là bao nhiêu nếu lấy gấp 3 lần khối lượng của các chất phản ứng? Câu 5. Cho 4 phương trình phản ứng: 1)  2Na  +  2H 2 O  2NaOH  +  H 2 ↑ 2)  CO 2   +  Ca(OH) 2  CaCO 3 ↓ +  H 2 O 3) 2KClO 3    2KCl  + 3O 2 4) Fe 3 O 4 + 4CO  3Fe + 4CO 2 Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? Câu 6. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình đốt cháy than tỏa ra đều để làm nóng nước, không có sự thất thoát nhiệt, hãy tính lượng than cần phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ 20 o C tới 90 o C. Biết để làm nóng 1 mol nước thêm 1 o C cần một lượng nhiệt là 75,4 J. PHẦN IV: TỰ LUẬN (2 điểm)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.