Content text Unit 4- Global 8 (HS).docx
. 2 34. wooden statue (n) /ˈwʊd.ən ˈstætʃ.uː/ tượng gỗ 35. unique (adj) /juːˈniːk/ độc nhất, độc đáo 36. feature (n) /ˈfiː.tʃɚ/ nét, đặc điểm 37. ash (n) /æʃ/ tro, tàn ( thuốc lá) 38. meeting (n) /'mi:tiɳ/ cuộc họp 39. lowland (n) /ˈloʊ.lənd/ miền thấp, vùng đất thấp 40. highland (n) /ˈhaɪ.lənd/ cao nguyên, vùng đất cao 41. gardening (n) /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ nghề làm vườn 42. worship (n,v) /ˈwɝː.ʃɪp/ sự thờ phụng, thờ phụng 43. musical instrument (n) /ˈmjuː.zɪ.kəlˈɪn.strə.mənt/ nhạc cụ 44. boarding school (n) /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ trường nội trú 45. documentary (n) /ˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/ phim tài liệu 46. plantation (n) /plænˈteɪ.ʃən/ đồn điền 45. range (n) /reɪndʒ/ dãy, hàng ( núi, đồi) 46. waterwheel (n) /ˈwɑː.t̬ɚ.wiːl/ guồng nước, cối xoay nước 47. hunt (v) /hʌnt/ săn bắt 48. Mekong Delta (n) (Mekong) /ˈdel.t̬ə đồng bằng sông Cửu Long 49. festival (n) /ˈfes.tə.vəl/ lễ hội 50. Moon Worship Festival (n) /muːnˈwɝː.ʃɪpˈfes.tə.vəl/ lễ hội cúng trăng 51. Harvest Festival (n) /ˈhɑːr.vəst ˈfes.tə.vəl/ lễ hội mùa gặt 52. material (n) /məˈtɪr.i.əl/ nguyên liệu, vật liệu 52. attend (v) /əˈtend/ tham dự 53. dominant (adj) /ˈdɑː.mə.nənt/ át, trội, có ưu thế hơn 54. remote (adj) /rɪˈmoʊt/ xa xôi, hẻo lánh 55. remote area (n) /rɪˈmoʊt ˈer.i.ə/ khu vực hẻo lánh 56. role (n) /roʊl/ vai trò 57. legend (n) /ˈledʒ.ənd/ truyện cổ tích, truyền thuyết 58. mainly ( = mostly) (adv) /ˈmeɪn.li/ chính, chủ yếu 59. open fire (n) /ˌoʊ.pən ˈfaɪr/ lò sưởi Structures (Cấu trúc) No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. Take place Ex: The meeting will take place on 30th of this month. Diễn ra Vd: Cuộc họp sẽ được diễn ra ngày 30 tháng này. 2. Be made from Ex: This cake is made from all natural ingredients. Được làm ra từ Vd: Chiếc bánh này được làm từ nguyên liệu tự nhiên 3. Allow + s.b + to-inf (= permit) Ex: My father allows me to go swimming tomorrow. Cho phép ai làm gì Vd: Bố tôi cho phép tôi đi bơi ngày mai. 4. Look after (= take care of) Chăm sóc