Content text UNIT 11 (Bản HS).docx
. 3 B. GRAMMAR: Câu tường thuật dạng câu kể (Reported speech: statements) 1. Câu tường thuật là gì? Câu tường thuật (Reported speech) là câu thuật lại một câu nói trước đó. Câu nói trước đó được gọi là câu trực tiếp (direct speech), câu thuật lại được gọi là câu gián tiếp (indirect speech). VÍ DỤ: Direct speech: "I want to become a scientist," Nam said. Indirect speech: Nam said that he wanted to become a scientist. (Nam nói rằng anh ấy muốn trở thành một nhà khoa học.) 2. Câu tường thuật dạng câu kể a. Cấu trúc: S+say(s)/said hoặc tell/told + (that)+S+V VÍ DỤ: She said that she couldn't attend the meeting. (Cô ấy nói rằng cô ấy không thể tham dự cuộc họp.) They told me that they would move to the city. (Họ bảo tôi rằng họ sẽ chuyển đến thành phố.) b. Cách đổi từ câu trực tiếp sang câu tường thuật dạng câu kể Bước 1: Chọn động từ tường thuật, chẳng hạn như said hoặc told. Bước 2: Thay đổi thì của động từ trong câu tường thuật. Câutrựctiếp Câutườngthuật Vídụ Hiện tại đơn S+ Vs/es S + am/is/are Quá khứ đơn S+ V2/Ved S+ was/were He said, "I see the news on a website." →He said (that) he saw the news on a website. Hiện tại tiếp diễn S+ am/is/are +V-ing Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing She said, "I'm reading a science book." →She said (that) she was reading a science book. Hiện tại hoàn thành S + have/has+ V3/Ved Quá khứ hoàn thành S+ had + V3/Ved He said, "My mother has bought a new washing machine." →He said (that) his mother had bought a new washing machine. Quá khứ đơn S + V2/ed Quá khứ hoàn thành S+ had + V3/ed Thomas said, "I watched a science- fiction film last night." →Thomas said (that) he had watched a science-fiction film the night before. Quá khứ tiếp diễn S+ was/were +V-ing Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S+ had + been + V-ing Tim said, "We were going to the market this time yesterday." →Tim said (that) they had been going to the market that time the day before. Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành Mum said, "I had turned off the light