PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 33. VAT LY 10 KNTT GIUA HK II-THPT THANH BA-PHU THO.docx



3 Trang mã đề 101 Câu 25 : Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính theo công thức  A. 2 mvWd B. 2 2 1 mvWd C. 22mvW d D. mvWd 2 1  Câu 26 : Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ A. trục quay đến điểm đặt của lực. B. vật đến giá của lực. C. trục quay đến giá của lực. D. trục quay đến vật . Câu 27 : Gọi W ci là năng lượng có ích, W tp là năng lượng toàn phần, W hp là năng lượng hao phí. Công thức tính hiệu suất là A. W .100%. W hp tp H B. W .100%. W tp ci H C. WW .100%. W cihp tp H  D. W .100% W ci tp H Câu 28 : Một viên đạn có khối lượng 100g bay ngang với vận tốc 300m/s xuyên qua tấm bia bằng gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua bia gỗ thì đạn có vận tốc 100m/s. Tính lực cản của tấm bia gỗ tác dụng lên viên đạn. A. 3600N B. 6000N C. 5600N D. 80000N II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Bài 1: Một vật khối lượng m = 10kg được kéo đều trên mặt sàn nằm ngang bằng một lực F = 20N hợp với phương ngang góc 030 . Khi vật di chuyển 5 m trên sàn thì lực thực hiện một công là bao nhiêu? Bài 2: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20 m/s. Mốc tính thế năng tại mặt đất. Lấy 210m/s.g 1. Bỏ qua lực cản của không khí a) Tính cơ năng của vật ngay khi vừa ném vật. b) Xác định vị trí mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng. 2. Giả sử lực cản của không khí bằng 1N. Xác định độ cao lớn nhất vật có thể lên được so với mặt đất? Bài 3: Một thanh AB thẳng dài 1,5 m được đặt lên một giá đỡ. Điểm tựa O cách B là 0,5 m. Tác dụng vào 2 đầu A một lực có độ lớn F A = 10 N theo phương hướng thẳng đứng xuống dưới (như hình vẽ). Phải tác dụng một lực F B bằng bao nhiêu để thanh AB cân bằng. (bỏ qua trọng lượng của thanh). --- Hết ---
4 Trang mã đề 101 Đáp án ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II Môn thi: Vật lý. Lớp 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………... Lớp……….. Số báo danh: ………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 (NB) : Đơn vị của công là A. mã lực (HP). B. niutơn (N). C. oát (W). D. jun (J). Câu 2 (NB): Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng: A. Cơ năng của vật có thể âm B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực C. Cơ năng của vật là đại lượng véc tơ D. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng Câu 3 (NB): Trường hợp công của lực bằng không khi: A. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật. B. Lực cùng phương với phương chuyển động của vật. C. Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90 0 . D. Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90 0 . Câu 4 (TH): Một vật có khối lượng 0,5 kg ở độ cao 2 m so với mặt đất, lấy g = 10 m/s 2 . Chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng của vật ở độ cao đó có giá trị là A. 10 J. B. 2,5 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 5 (NB): Một vật đang chuyển động có thể không có (câu này có thể chọn D vì có thể cũng không có cơ năng khi thế năng âm) A. động năng. B. thế năng. C. động lượng. D. cơ năng. Câu 6 (NB): Một vật có khối lượng m đang chuyển động ở độ cao h so với mặt đất với vận tốc v trong trọng trường. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là A. 21 Wmv. 2 B. Wmgh. C. tmgh W. 2 D. 21 Wmvmgh. 2 Câu 7 (NB): Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng giảm, thế năng giảm. C. động năng tăng, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 8 (TH): Một viên đạn có khối lượng 100 g bay ra từ nòng súng với vận tốc 500 m/s. Đạn có động năng bằng A. 12,5 J. B. 12,5 kJ. C. 25 J. D. 25 kJ. Hướng dẫn Mã đề: 101

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.