Content text CD25 Exercise 1.6 KEY.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 25 – CẤU TRÚC TỔNG HỢP Exercise 1.6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. B 4. D 5. D 6. B 7. C 8. B 9. C 10. D 11. B 12. B 13. B 14. B 15. B 16. A 17. C 18. D 19. C 20. A 21. B 22. B 23. C 24. A 25. C 26. D 27. A 28. B 29. D 30. A 31. D 32. D 33. B 34. B 35. A 36. C 37. C 38. A 39. D 40. C 41. A 42. B 43. A 44. A 45. A 46. D 47. A 48. C 49. D 50. B Question 1: The online game “Dumb ways to die” quickly ________with young people after being released in 2013. A. took on B. caught up C. caught on D. took up Đáp án C Dịch: Trò chơi trực tuyến “Dumb ways to die” trở nên phổ biến với những người trẻ tuổi sau khi được phát hành vào năm 2013. Xét các đáp án: A. take on sth (phr.v): bắt đầu có, sử dụng hay làm gì, đảm nhiệm - take on sb (phr.v): thuê ai => Không đi với “with” B. catch up with sb (phr.v): cái gì xấu xa bạn từng làm bắt đầu gây vấn đề cho bạn; (cảnh sát, chính quyền) bắt tóm được và trừng phạt ai đó (vì làm gì sai) C. catch on (with sb) (phr.v): trở nên phổ biến; hiểu D. take up with sb (phr.v): bắt đầu có mối quan hệ hay trở nên thân thiện với ai => Căn cứ vào nghĩa ta chọn C Question 2: No one on the plane was alive in the accident last night, ________? A. wasn’t he B. weren’t they C. were they D. was he Đáp án C Dịch: Không ai trên máy bay còn sống trong vụ tai nạn đêm qua, có đúng không? => Căn cứ vào dạng câu hỏi “tag question”, xét trong câu ta thấy: - Câu hỏi đuôi với chủ ngữ no one → đuôi là “they” - “No one” mang nghĩa phủ định → đuôi sẽ ở dạng khẳng định => Do đó ta dùng “were they” Question 3: “Have you seen Jack? He’s the man wearing a ________bow tie.” A. woolen lovely red B. lovely red woolen C. lovely woolen red D. red lovely woolen Đáp án B Dịch: - “Bạn đã thấy Jack đâu không?” - “Anh ta là người đàn ông đeo cà vạt nơ len đỏ đáng yêu ở kia” => Căn cứ vào trật tự của tính từ: *OSASCOMP (opinion – size – age – shape – color – origin – material - purpose) *Xét trong câu: lovely (opinion) - red (color) - woolen (material) Question 4: The more you practice speaking in public, _______________. A. the more you become confident B. the more you become confidently