Content text GB8- U8- BÀI BỔ TRỢ (File GV).docx
+* /sp/ /st/ special /ˈspeʃəl/ stay /steɪ/ I. Cách phát âm Âm/st/ được tạo ra bởi 2 âm/s/ và /t/ - /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần gạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng. - /k/: đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên và nâng phần ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó, bật mạnh hơi để tạo ra âm/t/ mà không lảm rung dây thanh. - Kết hợp từ âm/s/ sang âm/t/ chúng ta được cụm phụ âm/st/ • Âm /sp/ được kết hợp bởi 2 âm /s/ và /p/ - /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần gạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng. - /p/ mím nhẹ hai môi và nâng ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó, bật hơi để tạo ra mà không làm rung dây thanh trong cổ họng. - Kết hợp từ âm/s/ sang âm/p/ chúng ta được cụm phụ âm/sp/ II. sự khác nhau giữa /st/ and /sp/ 1. Về mặt âm thanh: Sự khác biệt của cụm phụ âm /st/ và /sp/ xuất phát từ sự khác biệt của vị trí môi và lưỡi khi bật hơi phát âm âm /t/ và /p/ - Với âm /t/ đầu lưỡi lại chạm vào lợi hàm trên và hai môi hé mở. - Với âm /p/ lưỡi thả lỏng nhưng hai môi lại mím nhẹ. /st/: still style /st/: spill spy 2. Về mặt chính tả: - Cụm phụ âm /st/ được phát âm trong các từ có cụm chữ cái Ex: still, costume, longest,... PRONOUNCIATION UNIT 8 SHOPPING
- Cụm phụ âm /sp/ được phát âm trong các từ có cụm chữ cái sp Ex: spill, spa, sport,... display skirt clasp schedule spy sky cracks atmosphere special ancestor disc spouse stuck phosphate smoke aspect stand sculpture cyclist stain least sport packs snake students spark hospital speak stay philosophy costume request space scanner spill 1 A. partner B. dollar C. dark D. artist 2 A. island B. outstand C. economics D. thirsty 3 A. spicy B. style C. typewriter D. try 4 A. discount B. mouth C. shoulder D. south 5 A. shop B. gone C. clothes D. boring 6 A. painting B. entertain C. remain D. bargain 7 A. brand B. range C. sale D. bake 8 A. excitement B. assitant C. expire D. item Task 1. Pick out the word which has /st/ or /sp/, then divide them into correct columns. /sp/ spy spill special space spark spouse speak sport hospital ……………………………………… ………………………................. ……………………………………… ……………………… ……………………………………… ……………………… ……………………………………… ………… ……………………………………… ………… ………………………………………………… . /st/ Stain costume ancestor cyclist stuck request stand least stay students ………………………………… ………………………………… ………………… ………………………………… ………………………………… ………………… ………………………………… ……………… ………………………………… ……………… ………………………………… ……………… ………………………………………… ………. Task 2: Find the word which has a different sound in the underlined part.
9 A. display B. benefit C. internet D. episode 10 A. credit B. customer C. announcement D. seller 11 A. return B. further C. schedule D. purchase 12 A. complainted B. addicted C. divided D. expired 13 A. brand B. advantage C. wander D. access 14 A. stadium B. often C. castle D. whistle 15 A. access B. centre C. market D. well-lit 1 A. expire B. wander C. complaint D. prefer 2 A. episode B. addicted C. excitement D. assistant 3 A. shuttle B. seller C. credit D. support 4 A. customer B. advantage C. decorate D. homemaker 5 A. speciality B. economics C. shopaholic D. convenience 6 A. popularity B. advertisement C. supermarket D. decoration 7 A. surround B. discount C. shopper D. schedule 8 A. travelling B. smartphone C. product D. refusal 9 A. holiday B. exercise C. consider D. interview 10 A. receive B. repeat C. private D. provide 11 A. builder B. teacher C. writer D. career 12 A. complaint B. problem C. customer D. hotline 13 A. seller B. discount C. attract D. enter 14 A. shopping B. return C. owner D. item 15 A. access B. sometimes C. often D. display WORD PRONUNCIATION MEANING access (n) /ˈækses/ nguồn để tiếp cận, truy cập vào addicted (adj) (to) /əˈdɪktɪd/ say mê, nghiện advertisement (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/ quảng cáo bargain (v) /ˈbɑːɡən/ mặc cả VOCABULARY Task 3. Choose the word with a different stress pattern from the others.
complaint (n) /kəmˈpleɪnt/ lời phàn nàn / khiếu nại convenience (store) /kənˈviːniəns (stɔː)/ (cửa hàng) tiện ích customer (n) /ˈkʌstəmə/ khách hàng discount (shop) /ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/ (cửa hàng) hạ giá display (n, v) /dɪˈspleɪ/ sự trưng bày, bày biện, trưng bày dollar store /ˈdɒlə ˌstɔː/ cửa hàng đồng giá (một đô la) fair (n) /feə/ hội chợ farmers’ market (n) /ˈfɑːməz mɑːkɪt/ chợ nông sản goods (n) /ɡʊdz/ hàng hoá home-grown (adj) /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ tự trồng home-made (adj) /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm item (n) /ˈaɪtəm/ một món hàng on sale /ɒn seɪl/ đang (được bán) hạ giá open-air market /ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/ chợ họp ngoài trời price tag (n) /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá một mặt hàng schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu 1.open-air market 3.shopaholic 9.complaint 10.price tag 7.bargain 2.home-grown 12.discount shop 8.home-made 6.convenience store 4. speciality shop 5.addicted 11.online shopping 1. open-air market 2 home-grown 3. shopaholic 4. speciality shop Task 1. Look at the picture and put the words in the box under the correct picture.