Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 10_ĐỀ BÀI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 10 PHẦN 1. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Trong một hình trụ A. độ dài của đường sinh là chiều cao của hình trụ. B . đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy là đường sinh. C. chiều cao là độ dài đoạn nối hai điểm bất kì trên hai đáy. D. hai đáy có độ dài bán kính khác nhau. 2. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 4 cm và chiều cao 8 cm là A. 2 32 cm . B. 2 48 cm . C. 2 64 cm . D. 2 128 cm . 3. Thể tích của hình trụ có bán kính đáy 6 cm , chiều cao 10 cm là A. 3 360 cm . B. 3 600 cm . C. 3 720 cm . D. 3 1200 cm . 4. Hình nón có chiều cao 3 cm , bán kính đáy 4 cm , thì độ dài đường sinh là A. 3 cm . B. 4 cm . C. 7 cm . D. 5 cm . 5. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao 12 cm , bán kính đáy 5 cm là A. 2 130 cm . B. 2 60 cm . C. 2 65 cm . D. 2 90 cm . 6. Thể tích của hình nón có chiều cao 9 cm , bán kính đáy 12 cm là A. 2 432 cm . B. 2 324 cm . C. 3 324 cm . D. 3 432 cm . 7. Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm bất kì trên mặt cầu bán kính 20 cm và đi qua tâm là A. 40 m . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 80 cm . 8. Diện tích của mặt cầu bán kính 5 cm là A. 2 25 cm . B. 2 50 cm . C. 2 100 cm . D. 2 125 cm . 9. Thể tích của hình cầu bán kính là 12 cm là A. 3 120 cm . B. 3 2304 m . C. 3 1000 cm . D. 3 2304 cm . BÀI TẬP TỰ LUẬN 10. Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu?
Từ bài 11 đến bài 15: Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị. 11. Người ta cần sơn mặt bên trong của một chao đèn có dạng hình nón (không tính đáy) với bán kính đáy là 20 cm , độ dài đường sinh là 30 cm (Hình 1c). Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu? 12. Bạn Nam được tặng một quả bóng đá có đường kính 24 cm (Hình 2). Em hãy giúp bạn ấy tính xem cần bao nhiêu diện tích da để làm quả bóng, giả sử rằng diện tích các mép nối không đáng kể. 13. Hộp phô mai hình trụ có đường kính đáy 12,2 cm , chiều cao 2,4 cm . a) Biết rằng 8 miếng phô mai được xếp nằm sát nhau vừa khít trong hộp (Hình 3). Hỏi thể tích một miếng phô mai là bao nhiêu? b) Người ta gói từng miếng phô mai bằng một loại giấy đặc biệt. Giả sử phần giấy gói vừa khít miếng phô mai. Hãy tính diện tích phần giấy gói mỗi miếng phô mai. 14. Ta coi một ống nghiệm có phần trên là hình trụ và phần dưới là hình cầu (Hình 4). Hãy tính thể tích nước cần để đổ đầy vào ống nghiệm, coi bề dày của ống nghiệm không đáng kể.
15. Một hộp bóng hình trụ chứa vừa khít 3 quả bóng tennis có đường kính 6,5 cm (Hình 5). a) Tính diện tích bề mặt và thể tích của mỗi quả bóng. b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp bóng. PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Bài 1. Thay dấu “ ? ”bằng giá trị thích hợp và hoàn thành bảng sau: Hình trụ Bán kính đáy cm Chiều cao cm Diện tích xung quanh 2 cm Diện tích toàn phần 2 cm Thể tích 3 cm 3 7 ? ? ? 4 ? 20 ? ? ? 8 ? 18 ? ? 5 ? ? 150 Bài 2. Điền đầy đủ các kết quả vào bảng sau Hình Bán kính đáy cm Chiều cao cm Chu vi đáy cm Diện tích đáy ( 2 cm ) Diện tích xung quanh 2 ( ) cm Thể tích 3 ( ) cm 2 20 10 8 16 8 Bài 3. Cho hình nón có bán kính r , đường kính đáy là d , chiều cao h , đường sinh l , thể tích V , diện tích xung quanh xq S , diện tích toàn phần tp S . Hoàn thành bảng sau: r cm d cm h cm l cm 2 S xq cm 2 Stp cm 3 V cm 3 5 8 96 10 65 r h l O' O B A r h O' O B A
15 20 Bài 4. Cho hình cầu có bán kính R như hình vẽ. Hãy thay dấu “ ? ”bằng giá trị thích hợp và hoàn thành bảng sau: Hình cầu Bán kính (dm) Diện tích mặt cầu (dm2 ) Thể tích hình cầu (dm3 ) 4 ? ? ? 144 ? ? ? 36 ? 196 Bài 5. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 2 cm, chiều cao là 6 cm. Hãy tính: a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Diện tích toàn phần của hình trụ. c) Thể tích hình trụ. Bài 6. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính của đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 314 cm 2 . Tính: a) Bán kính của đường tròn đáy (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). b) Thể tích của khối trụ. Bài 7. Một hình trụ có bán kính của đường tròn đáy là 16 cm, chiều cao là 9 cm. Tính a) Diện tích xung quanh của hình trụ. b) Thể tích của hình trụ. (Lấy 3,142 làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Bài 8. Một hình trụ có diện tích xung quanh là 2 20 cm và diện tích toàn phần là 2 28 cm . Tính thể tích của hình trụ đó. Bài 9. Một hình trụ có chiều cao bằng 5 cm . Biết diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính thể tích hình trụ. Bài 10. Một thùng phuy hình trụ có số đo diện tích xung quanh (tính bằng mét vuông) đúng bằng số đo thể tích (tính bằng mét khối). Tính bán kính đáy của hình trụ. Bài 11 . Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC 4, 2 . Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1 ; quay quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2 . Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng? A. V V 1 2 . B. 1 2 V V2 . C. 2 1 V V2 . D. 2 1 V V3 . Bài 12. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB cm AD cm 6 ; 4 a) Quay quanh cạnh AB ta được 1 hình trụ có diện tích xung quanh bằng ? b) Quay quanh cạnh AD ta được 1 hình trụ có thể tích bằng ? c) Gọi M N, là trung điểm của AB CD , . Nếu quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh trục MN , ta được một hình trụ có diện tích toàn phần là? R O