Content text 48. HSG 12 tỉnh Sơn La [Trắc nghiệm + Tự luận].docx
Trang 1/9 – Mã đề 059-H12B ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO SƠN LA ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 9 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian: 180 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 059-H12B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm) Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glycine tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino acid là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Phản ứng thế bromine vào vòng thơm của aniline dễ hơn benzene. (d) Các protein dạng hình sợi dễ tan trong nước. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Thủy phân không hoàn toàn tripeptide Ala-Gly-Ala thu được tối đa 2 dipeptide. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 2: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptide mạch hở X và 2a mol tripeptide mạch hở Y với 100 mL dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được 10,54 gam muối khan của các amino acid đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 trong phân tử. Giá trị của m là A. 6,90. B. 7,26. C. 7,08. D. 6,54. Câu 3: Cho phản ứng: H 2 (g) + Cl 2 (g) → 2HCl(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H 2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 184,6 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là A. 184,6 kJ/mol. B. 92,3 kJ/mol. C. -184,6 kJ/mol. D. -92,3 kJ/mol. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Tráng Sn lên Fe là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp điện hóa. (b) Trong quá trình điện phân, tại anode xảy ra quá trình oxi hóa. (c) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch CuSO 4 , thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ. (d) Vỏ các loài ốc, sò, hến có chứa CaCO 3 . (e) Để phân biệt khí CO 2 và SO 2 có thể dùng dung dịch nước vôi trong. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm. B. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim. C. Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe. D. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. Câu 6: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH) 2 , thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường acid. Chất X là A. saccharose. B. amylose. C. glucose. D. fructose. Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion? A. CO 2 ; BaO; Na 2 O; NaCl. B. BaO; CaO; NaCl; H 2 S.
Trang 2/9 – Mã đề 059-H12B C. K 2 O; BaCl 2 ; HCl; NaCl. D. KI; Li 2 O; BaCl 2 ; NaF. Câu 8: Điện phân dung dịch copper (II) sulfate, nhóm học sinh đã tiến hành như sau: Nhúng hai điện cực vào cốc đựng khoảng 60 mL dung dịch CuSO 4 0,5M rồi nối hai điện cực với nguồn điện để tiến hành điện phân (chú ý không để hai điện cực đã nối nguồn điện chạm vào nhau). Thời gian điện phân là 5 phút với cường độ dòng điện 10A. Quan sát hiện tượng thí nghiệm xảy ra, một học sinh đưa ra các phát biểu dưới đây, hãy cho biết phát biểu nào sai? A. Màu xanh lam của dung dịch CuSO 4 nhạt dần. B. Kim loại màu đỏ được sinh ra bám vào cathode. C. Có khí không màu (O 2 ) thoát ra ở anode. D. Thấy có khí thoát ra ở 2 điện cực. Câu 9: Cho độ tan (g/100 g nước) của một số muối trong nước ở 20°C: NO 3 - SO 4 2- CO 3 2- Be 2+ 108,00 39,10 Phân huỷ Mg 2+ 69,50 33,70 1,00.10 -2 Ca 2+ 130,95 0,24 1,30.10 -3 Sr 2+ 69,55 1,30.10 -2 1,10.10 -3 Ba 2+ 9,02 1,04.10 -5 5,08.10 -5 Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch chứa Ba 2+ và Ca 2+ cùng nồng độ mol, kết tủa BaSO 4 xuất hiện trước. B. Muối nitrate của kim loại nhóm IIA có độ tan lớn hơn muối sulfate của kim loại nhóm IIA. C. Nhỏ dung dịch Ba(NO 3 ) 2 bão hoà vào dung dịch MgSO 4 bão hoà, xuất hiện kết tủa BaSO 4 . D. Nhỏ dung dịch CaCO 3 bão hoà vào dung dịch BaSO 4 bão hoà, xuất hiện kết tủa CaSO 4 . Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH 3 COOH, (2) CH 3 COOCH 3 , (3) C 2 H 5 OH, (4) C 2 H 5 COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (4), (3), (2), (1). Câu 11: Phân kali đỏ (chứa KCl) là một loại phân bón đa lượng phổ biến trên thị trường vì giá thành rẻ, phù hợp rất nhiều loại đất khác nhau và hàm lượng potassium cao. Phân kali đỏ thường được sản xuất từ quặng sylvinite (KCl.NaCl) bằng cách tách muối KCl ra khỏi quặng theo sơ đồ sau: Phương pháp tách muối KCl ra khỏi quặng sylvinite là A. kết tinh. B. sắc kí. C. chiết. D. chưng cất. Câu 12: Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C 3 H 4 O 2 . Chất X tác dụng được với dung dịch sodium hydrogencarbonate và dung dịch bromine. Tên gọi của X là A. acrylic acid. B. acetone. C. methyl acetate. D. propane-1,3-diol. Câu 13: Sử dụng cùng số mol các chất khử trong các phản ứng sau. Phản ứng nào cần số mol H 2 SO 4 lớn nhất? Biết H 2 SO 4 trong các phản ứng đều là H 2 SO 4 đặc, nóng và SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. A. Fe + H 2 SO 4 . B. Cu + H 2 SO 4 . C. FeO + H 2 SO 4 . D. S + H 2 SO 4 . Câu 14: Thực hiện phản ứng tách HCl từ dẫn xuất CH 3 CH 2 CH 2 Cl thu được alkene X. Cho alkene X phản ứng với dung dịch Br 2 /CCl 4 , thu được sản phẩm chính có công thức là A. CH 3 CH 2 CHBг2. B. CH 3 CHBгCH 3 . C. CH 3 CH 2 CH 2 Br. D. CH 3 CHBгCH 2 Br. Câu 15: Nhúng thanh Cu tinh khiết có khối lượng là m 1 gam vào dung dịch iron (III) chloride, sau một thời gian, lấy thanh Cu ra cân lại thấy khối lượng là m 2 gam. Phát biểu nào sau đây đúng?