PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.pdf

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 1 GV: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ 2. Tính chất *Chú ý:  Số hữu tỉ a khác 0 đều có số nghịch đảo là 1 a  Với phép chia ta có: a b c a c b c    : : : ; 1 1 a c a b a a : : . . c b    Lỗi sai thường mắc phải : a c a b a c b : : :      1. Bài tập trắc nghiệm (Tô vào đáp án đúng) Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta...” A Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. B Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau. C Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. D Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau. Câu 2. Kết quả của phép tính 3 4. 2 7 là: A Một số nguyên âm. B Một số nguyên dương. C Một phân số nhỏ hơn 0 . D Một phân số lớn hơn 0 . KIẾN THỨC CƠ BẢN Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân, chia phân số.  Với ; , 0   a c x y b d b d    ta có . . . . a c a c x y b d b d   .  Với ; , 0; 0   a c x y b d y b d     ta có . : : . . a c a d a d x y b d b c b c    . Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất giống với phép nhân phân số:  Tính chất giao hoán: a b b a . .   Tính chất kết hợp: a b c a b c . . . .      Nhân với số 1: a a .1   Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng hoặc trừ: a b c a b a c . . .      CÁC DẠNG BÀI Câu 1 Câu 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 2 GV: Câu 3. Kết quả của phép tính 6 21 . 7 12  là A 3 2 B 3 2  C 2 3 D 2 3  distance Câu 4. Thực hiện phép tính 5 15 : 11 22 ta được kết quả là: A 2 5 B 3 4 C 2 3 D 3 2 distance Câu 5: Nếu 1 2 3 . 2 5 5 x   thì A 1 3 5 5 x   . B 1 3 2 : 2 5 5 x   . C 2 3 1 5 5 2 x    . D 1 3 2 2 5 5 x    . distan Câu 6: Điều nào sau đây là đúng? A 3 4 3 3 2 : 2 : 5 3 5 4               B 3 4 3 4 2 : 2 : 5 3 5 3                . C 3 4 3 4 2 : 2. 5 3 5 3              . D 3 4 3 3 2 : 2. 5 3 5 4              . distance Câu 7. Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh thứ hai có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích mảnh vườn thứ hai? A 10 . B 9. C 8 . D 7 . Distanc Nếu ( ).( ) 0 x a x b    thì : A x a  B x b  C x a  hoặc x b   D x  0 Ce Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 4 GV: a Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7,2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động của từng người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 1 3 30%, , 3 20 tổng số tiền thu được. Tính tiền công mà người thứ 4 nhận được. Hai người thợ cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất phải mất 3 giờ, người thứ hai phải mất 5 giờ mới hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm chung trong 45 phút thì hai người làm được mấy phần công việc? * Phần nâng cao: Tính hợp lý a) 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 4 9 16 400                         b) 3 3 3 3 4 5 7 11 13 13 13 13 4 5 7 11       c) 3 3 0,375 0,3 1,5 1 0,75 11 12 5 5 5 2,5 1,25 0,625 0,5 3 11 12             d) 1 1 1 1 (1 2) (1 2 3) ... (1 2 ... 16) 2 3 16           distance Tìm x , biết: a) 1 2 3 4 10 x x x x     b) 5 1 21 3 6 3 20 x x x    c)     1 2 1 1 4 3 5 5 x x x     d) 1 1 1 1 1 1 : : : : : : 1 2 6 12 20 30 42 x x x x x x       e)   1 ( ) 4 0 2 x x    f) 1 (3 3)( ) 0 5 x x    distance Chứng tỏ S không phải là số tự nhiên biết: S = 1 1 1 1 ... 101 102 103 200     Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.