Content text DE 10.docx
ĐỀ 10 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 31 22 x y x - = - . A. D.=¡ B. ()D1;.=+¥ C. {}D\1.=¡ D. [)D1;.=+¥ Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường 1x= làm trục đối xứng? A. 2241yxx=-++ . B. 2243yxx=+- . C. 2221yxx=-- . D. 22yxx=-+ . Câu 3: Số giá trị nguyên của x để tam thức ()2279fxxx=-- nhận giá trị âm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4: Số nghiệm của phương trình: ()()22223140xxx-+---= là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 1;2A và có véc tơ pháp tuyến 2;3n→ là A. 240xy . B. 240xy . C. 2340xy . D. 2340xy . Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm 1;3A đến đường thẳng có phương trình 340xy là A. 10 . B. 39 . C. 18 . D. 123 . Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn 22():(1)(3)16Cxy là A. (1;3),4.IR B. (1;3),4.IR C. (1;3),16.IR D. (1;3),16.IR Câu 8: Đường elip 22 1 97 xy cắt trục tung tại hai điểm 1B , 2B . Độ dài 12BB bằng A. 27 . B. 7 . C. 3 . D. 6 . Câu 9: Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn? A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 . Theo quy tắc cộng thì số cách giáo viên chọn một học sinh làm trực nhật là: 7512 ( cách) Câu 10: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 60 . B. 120 . C. 3125 . D. 24 . Câu 11: Trong khai triển nhị thức 2024,nanℕ có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng A. 19 . B. 17 . C. 16 . D. 18. Câu 12: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tập 1;3;2;4;3;5;4;6 là biến cố nào dưới đây? A. P : “Tích số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”. B. N : “Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”. C. M : “Số chấm ở lần gieo thứ hai nhiều hơn lần thứ nhất hai chấm”. D. Q : “Số chấm ở lần gieo thứ hai ít hơn lần thứ nhất hai chấm”. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 13: Cho parabol 2:23Pyxx và đường thẳng :dyxm ( m là tham số). a) Parabol 2:23Pyxx nghịch biến trên 2; . b) Khi 3m thì d cắt P tại hai điểm phân biệt. Tổng hoành độ giao điểm bằng 3 . c) d cắt P tại hai điểm phân biệt khi 3 4m . d) Có đúng một giá nguyên của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt trong đó có một điểm có hoành độ thuộc 0;1 . Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm (2;2),(6;4)AB . Khi đó: a) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là (8;2)AB→ . b) Đường thẳng AB có một vectơ pháp tuyến là (1;4)n→ . c) Tâm của đường tròn đường kính AB là 2;3I . d) Phương trình tham số của đường thẳng AB là 28 22 xt yt . Câu 15: Cho nhị thức 523.x Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Khai triển nhị thức có 6 số hạng. b) Hệ số của 4x là 240 . c) Hệ số của x là 405. d) Tổng hệ số của khai triển là 3125 . Câu 16: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 36 . b) Có 6 kết quả để khi gieo số chấm xuất hiện trên cả hai con xúc xắc bằng nhau. c) Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm bằng 1 3 . d) Xác suất để tổng số chấm trên cả hai con xúc xắc bằng 7 bằng 1 6 . PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 17: Biết hàm số bậc hai 2yaxbxc đạt giá trị nhỏ nhất là 4 tại 2x và đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 6. Tính 23?abc Câu 18: . Nhà Ông bà ngoại của Tuấn có một ao cá dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài 29 ADm , chiều rộng 24 ABm . Phần tam giác DEF là nơi ông bà của Tuấn nuôi Vịt, 9,12 AEmFCm (với E , F lần lượt là các điểm nằm trên cạnh ,ADDC ) (tham khảo hình bên dưới).
b) Đ S Đ Đ c) S Đ S S d) Đ Đ Đ Đ Phần 3: Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 17 18 19 20 21 22 Đáp án 19 25,21 689 ||2m 8,31 661 715 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 31 22 x y x - = - . A. D.=¡ B. ()D1;.=+¥ C. {}D\1.=¡ D. [)D1;.=+¥ Lời giải Hàm số 31 22 x y x - = - có điều kiện xác định là: 2201xx-¹Þ¹ Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường 1x= làm trục đối xứng? A. 2241yxx=-++ . B. 2243yxx=+- . C. 2221yxx=-- . D. 22yxx=-+ . Lời giải Trong các hàm số đã cho thì hàm số 2241yxx=-++ nhận đường thẳng 1x= làm trục đối xứng. Câu 3: Số giá trị nguyên của x để tam thức ()2279fxxx=-- nhận giá trị âm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Xét ()29 27901 2fxxxx=--<Þ-<< . Do x nguyên nên {}0;1;2;3;4.xÎ Câu 4: Số nghiệm của phương trình: ()()22223140xxx-+---= là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 0. Lời giải Phương trình: ()()22223140xxx-+---= ()()()()()222222232140232320,*xxxxxxxxÛ-+--+-=Û-+--+-= Đặt ()2232xxtt-+=³ Phương trình (*) trở thành: 2 20tt--=() ()2 1 . 22321 tktm ttmxxx é=- ê Û ê =Þ-+=Û=ê ë Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm 1;2A và có véc tơ pháp tuyến 2;3n→ là