PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 2 CARBOHYDRATE..docx

1 CHƯƠNG 2: CARBOHYDRATE BÀI 3: GLUCOSE VÀ FRUCTOSE I. KHÁI NIỆM, CÁCH PHÂN LOẠI CARBOHYDRATE  Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức C n (H 2 O) m .  Carbohydate được phân thành 3 loại: monosaccharide, disaccharide và polysaccharide.
2 II. GLUCOSE VÀ FRUCTOSE 1. Trạng thái tự nhiên của glucose và fructose.  Glucose là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước. Có nhiều trong các bộ phận của cây như hoa, lá… và nhất là trong quả chín. Trong cơ thể người chiếm lượng nhỏ glucose với nồng độ khoảng 4,4 – 7,2 mmol/L (hay 80 – 130 mg/dL).  Fructose là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước, có trong nhiều loại trái cây (dứa, xoài, táo, lựu, lê …) và có nhiều trong mật ong (40% fructose và 30% glucose về khối lượng). 2. Cấu tạo dạng mạch hở và mạch vòng của glucose và fructose.  Glucose và fructose có công thức phân tử là C 6 H 12 O 6 , đều tồn tại dạng mạch hở và dạng mạch vòng.  Trong dung dịch glucose tồn tại dạng vòng 6 cạnh, dạng mạch hở và dạng mạch vòng có khả năng chuyển hóa lẫn nhau. + Dạng mạch hở có công thức CH 2 OH−(CHOH) 4 −CHO + Dạng mạch vòng bao gồm α-glucose và β-glucose  Trong dung dịch fructose tồn tại dạng vòng 5 cạnh, dạng mạch hở và dạng mạch vòng có khả năng chuyển hóa lẫn nhau. + Dạng mạch hở có công thức CH 2 OH−(CHOH) 3 −CO−CH 2 OH
3 + Dạng mạch vòng bao gồm α-fructose và β-fructose 3. Tính chất hóa học của glucose và fructose. a. Tính chất của polyalcohol Dung dịch glucose và fructose hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O b. Tính chất của aldehyde + Phản ứng với thuốc thử Tollens Glucose tác dụng với thuốc thử Tollens đun nóng nhẹ tạo kim loại sliver (Ag). CH 2 OH(CHOH) 4 CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH CH 2 OH(CHOH) 4 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O. Trong môi trường kiềm, fructose chuyển hóa thành glucose nên phản ứng được với thuốc thử Tollens. + Phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường base, đun nóng. Dung dịch glucose và fructose phản ứng với Cu(OH) 2 trong môi trường base đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch (Cu 2 O). CH 2 OH(CHOH) 4 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH CH 2 OH(CHOH) 4 COONa + Cu 2 O +3H 2 O
4 +. Phản ứng với nước bromine. Glucose bị oxygen hóa bởi nước bromine (mất màu). CH 2 OH(CHOH) 4 CHO + Br 2 + H 2 O CH 2 OH(CHOH) 4 COOH + 2HBr Fructose không bị oxygen hóa bởi nước bromine. Phản ứng dùng để nhận biết glucose và fructose. c. Phản ứng lên men C 6 H 12 O 6 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 C 6 H 12 O 6 2CH 3 CH(OH)COOH Lactic acid d. Tính chất riêng của nhóm hemiacetal Nhóm – OH hemiacetal của glucose có khả năng phản ứng với methanol (HCl khan) tạo thành methyl glucoside. 4. Ứng dụng của glucose và fructose.  Glucose và fructose là những hợp chất được sử dụng nhiều trong lĩnh vực y tế, công nghiệp thực phẩm.  Glucose dùng để tráng gương, tráng ruột phích, sản xuất bánh kẹo, vitamin C, sản xuất ethanol. Dung dịch glucose 5% dùng làm dung dịch truyền tĩnh mạch. glucose  Fructose dùng sản xuất siro, kẹo, mứt, trái cây đóng hộp. CHƯƠNG 2: CARBOHYDRATE BÀI 4: SACCHAROSE VÀ MALTOSE

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.