Content text Giáo án mẫu bài 3 KĐ.docx
(đại) cô ấy - Chiết tự: Bộ Nữ 女+ Bộ Dã (cũng) 也 (đại) anh ấy - Chiết tự: Bộ Nhân Bước 9 Nghe - đọc đa giác quan: - Giáo viên bật audio không dừng, học viên mở sách, tai nghe, mắt nhìn, miệng nói, tay dò chữ Hán. HV nhìn bài khóa trong sách, đọc ngắt theo cụm trước, sau đó đọc cả câu. * Lớp chậm có thể nghe đọc có dừng Bước 10 Gõ lại toàn bộ bài khoá hoặc cần đảm bảo gõ tối thiểu 3 câu chứa từ vựng và ngữ pháp trong bài. BÀI KHOÁ 2 CHÉM GIÓ SONG NGỮ CÁC NGỮ CẢNH CỤ THỂ 1,桌子 Sách tiếng Trung để trên 桌子giáo viên (GV chỉ tay vào bàn) Trên 桌子 khách có để một đĩa hoa quả. Dịch: Đây là cái bàn -> 这是桌子。 2,上 上 trời có đám mây trắng. Nhìn lên 上 thì thấy có rất nhiều người giỏi hơn mình. Dịch: Trên bàn 桌子上 3,本 Mấy 本 sách này là của ai thế? Dịch: Một cuốn sách 一本书 Trên bàn có một cuốn sách 桌子上有一本书 4,在哪儿? Điện thoại của thầy/cô 在哪儿? Sư phụ, thầy 在哪儿? Dịch: Điện thoại của tôi ở đâu? 我的手机在哪儿? 5,书包 Đi học mà không mang 书包 thì đựng sách vào đâu? Em luôn ở里 tim anh. Cái kia 那个 Cái cặp sách kia 那个书包 =>你的手机在那个书包里 Chúng ta là bạn thân của nhau mà 不客气.