PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 1 - Cấu trúc hạt nhân.pdf

 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 1 1. Nucleon Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là proton và neutron , hai loại hạt này có tên chung gọi là nucleon gồm: Hạt Nucleon (nuclôn) Ki hiệu Khối lượng theo kg Khối lượng theo u 1amu=1u=1,66054.1027kg Điện tích Prôtôn mp = kg mp =1,00728u +e Neutron (n ơtron) mn = kg mn =1,00866u không mang điện tích 2. Kí hiệu hạt nhân: = số Nuclôn : số khối = số prôtôn = điện tích hạt nhân (nguyên tử số) : số Nơtron 3. Bán kính hạt nhân nguyên tử: (m) Ví dụ: + Bán kính hạt nhân : R = 1,2.10-15m + Bán kính hạt nhân : R = 3,6.10-15m 4. Đơn vị khối lượng nguyên tử Ta có (amu): có giá trị bằng khối lượng đồng vị cacbon 1u = 1amu ; Đồng vị là những nguyên tử có cùng số prôtôn ( ), nhưng khác số nơtrôn (N) hay khác số nuclôn (A). Ví dụ: Hidrô có ba đồng vị: + Đồng vị bền : trong thiên nhiên có khoảng 300 đồng vị . p H 1 =1 27 1,67262 .10 − 1 0 n n = 27 1,67493 .10 − A Z X A Z N A Z = − 1 15 3 R A 1,2 .10− = H 1 1 Al 27 13 u 1/12 12 6C 27 2 23 1 12 1 12 1 . . 1,66055 .10 931,5 / 12 12 6,0221.10 − = =  = A u g g kg MeV c N 13 1 1,6 .10− MeV J = Z 1 2 2 3 3 1 1 1 1 1 H H D H T ; ( ) ; ( ) Chuyên đề 4 HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Chủ đề 1 CẤU TRÚC HẠT NHÂN Dạng 1 CẤU TẠO HẠT NHÂN – ĐỒNG VỊ I Tóm tắt lý thuyết 1 Cấu tạo hạt nhân 2 Đồng vị
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 2 + Đồng vị phóng xạ ( không bền): có khoảng vài nghìn đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Hạt nhân 12 6 C được tạo bởi các hạt: A. nơtron và electron. B. Electron và nuclon C. Proton và notron D. Proton và electron. Câu 2: Số nuclon có trong hạt nhân 14 6 C là: A. 8. B. 14. C. 20. D. 6. Câu 3: Nuclon là tên gọi chung của proton và: A. electron. B. Notron. C. Notrino. D. pozitron Câu 4: Trong hạt nhân 35 17Cl có A. 35 prôtôn và 17 êlectron. B. 18 prôtôn và 17 nơtron. C. 17 prôtôn và 35 nơtron. D. 17 prôtôn và 18 nơ tron. Câu 5: Hạt nhân 239 94 Pu có A. 145 prôtôn và 94 êlectron. B. 94 prôtôn và 239 nơtron. C. 145 prôtôn và 94 nơtron. D. 94 prôtôn và 145 nơtron. Câu 6: Hạt nhân 24 11 Na có A. 11 prôtôn và 24 nơtron. B. 13 prôtôn và 11 nơtron. C. 24 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 13 nơtron. Câu 7: Hạt nhân chì có 206 82 Pb A. 124 prôtôn. B. 206 prôtôn. C. 82 nơ trôn. D. 206 nuclôn. Câu 8: Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ 14 7 N là A. 22,4.10-19C. B. 11,2.10-19 C. C. -22,4.10-19 C. D.-11,2.10-19 C. Câu 9: Trong hạt nhân nguyên tử có 210 84 Po : A. 84 prôtôn và 126 nơtron. B. 210 prôtôn và 84 nơtron. C. 84 prôtôn và 210 nơtron. D. 126 prôtôn và 84 nơtron. Câu 10: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prôtôn Câu 11: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 12: Hai hạt nhân và có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 13: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 3 1T 3 2 He II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 3 B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 14: Hạt nhân có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton Câu 15: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 30 Zn lần lượt là: A. 30 và 37 B. 30 và 67 C. 67 và 30 D. 37 và 30 Câu 16: Hạt nhân Triti ( T1 3 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1prôtôn. B. 3 nơtrôn(nơtron)và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 17: Hạt nhân có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton Câu 18: Gọi A là số khối của hạt nhân nguyên tử, coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R. Giữa bán kính hạt nhân và số khối A có liên hệ là (m). Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử là A. 2,295.1020g/m3 B. 1,295.1020g/m3 C. 5,2.1010g/m3 D.2,5.1010g/m3 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có các đặc điểm sau: Hạt nhân X có 9 proton, 10 nơtron Hạt nhân Y có tất cả 20 nuclôn trong đó có 11 nuclon trung hòa Hạt nhân Z có 10 nuclon mang điện, 10 nuclon trung hòa a. X và Y là 2 hạt nhân đồng vị S b. X và Z có cùng điện tích S c. Y và Z có cùng số khối Đ d. Y và Z có bán kính xấp xỉ S Câu 2: Một hạt nhân nguyên tử có ký hiệu 55 25Mn a. Nguyên tố Mn đứng ở ô số 55 trong bảng tuần hoàn S b. Hạt nhân 55 25Mn có điện tích +25e S c. Hạt nhân 55 25Mn có 30 nuclon trung hòa S 35 17Cl 35 17Cl 1 15 3 R A 1,2 .10− = 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 4 d. Nguyên tử 55 25Mn có 25 electron quay quanh hạt nhân Đ Câu 3: Nguyên tố Boron có 2 đồng vị bền là 10 11 5 5 B B , .Trong đó 10 5B có khối lượng nguyên tử là 10,01294u và chiếm 19,9% boron trong tự nhiên 11 5B có khối lượng nguyên tử là 11,00931u và chiếm 80,1% boron trong tự nhiên a. Đồng vị bền là những đồng vị có tính phóng xạ Đ b. Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết thương, điều hòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp, ... Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc biệt nên boron vô định hình được dùng làm pháo hoa. Đ c. 10 11 5 5 B B , có số notron lần lượt là 5, 6 S d. Khối lượng nguyên tử trung bình của Boron là 10,51u S Câu 4: Hạt nhân 27 13 Al có a. 13 proton S b. 14 notron Đ c. Điện tích bằng +13e Đ d. 13 nuclon Đ Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1: Hạt nhân chì có 206 82 Pb có số hạt nuclon là bao nhiêu? (kết quả lấy 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Đáp án: 2 5 Câu 2: Hạt nhân A có 202 nuclon, trong đó có 122 hạt notron. Số hạt proton trong hạt nhân A là bao nhiêu? (kết quả lấy 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Đáp án: 8 4 0 0 Câu 3: Trong hạt nhân vàng 197 79 Au có bao nhiêu hạt nuclon mang điện? (kết quả lấy 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Đáp án: 3 7 , 6 Câu 4: Hạt nhân 23 11Na và hạt nhân 24 12Mg có cùng số hạt notron là bao nhiêu? (kết quả lấy 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Đáp án: 2 2 3 Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.