PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. CHUYÊN ĐỀ 7. BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 loãng-P1-HS.docx

1 CHUYÊN ĐỀ 7. BÀI TẬP KIM LOẠI, OXIDE KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI ACID ∆ CÔNG THỨC CẦN NHỚ       dd M M M dd ct ct ddct dd m dd dd mM.n m 1. nm MM n V 2. nVn.24,79 24,79 nC.V n 3. Cn VV(L) C C%.m m m 100% 4. C%100% mm.100% m C% mD.V m 5. khoái löôïng rieâng: D m VmLV D              I. BÀI TẬP TÍNH TOÁN THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC * Phương pháp giải: - Bước 1: Tính số mol theo dữ kiện đề bài. - Bước 2: Viết phương trình hóa học - Bước 3: Tính toán số mol các chất trên phương trình. Xác định chất dư chất hết nếu có. - Bước 4: Tính toán theo yêu cầu của đề bài về: Khối lượng, thể tích, mol Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,6765 lít khí H 2 (đkc). Giá trị của m là A. 8,4. B. 9,6. C. 10,8. D. 7,2. Câu 2. Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được x mol H 2 . Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được y mol H 2 . Quan hệ giữa x và y là A. x = y B. x ≤ y C. x < y D. x > y Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được V lít H 2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,958. C. 3,7185. D. 2,24. Câu 4. Hòa tan 2,4 gam bột Mg vào 200 gam dung dịch H 2 SO 4 9,8% thấy thoát ra V lít khí H 2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 1,2395. B. 4,958. C. 3,7185. D. 2,479. Câu 5. Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thoát ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là: A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41%
2 Câu 6. Cho 3,51 gam Aluminium kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí H 2 ở đkc? A. 3,360 lít. B. 4,83405 lít. C. 4,9580 lít. D. 3,136 lít. Câu 7. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu? A.  tăng 2,7 gam B. giảm 0,3 gam C.  tăng 2,4 gam D.  tăng 2,1 gam Câu 8. Hòa tan hết m gam bột Aluminium trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H 2 . Giá trị m là A. 4,32. B. 1,44. C. 2,88. D. 2,16. Câu 9. Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi ngừng thoát khí thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Tính khối lượng muối tạo thành. A. 71,2 gam. B. 80,1 gam. C. 16,2 gam. D. 14,4 gam. Câu 10. Khuấy kĩ 5,4 gam bột Al trong 400 ml dung dịch HCl 0,8M đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 4,9580. B. 7,4370. C. 3,9664. D. 7,168. Câu 11. Khuấy đều 3,24 gam bột Aluminium trong 200 gam dung dịch H 2 SO 4 11,76% đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí H 2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 4,4622. B. 2,688. C. 5,736. D. 3,584. Câu 12. Một khối Aluminium hình cầu nặng 27 gam sau khi tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch H 2 SO 4 0,25M thì thấy khối Aluminium hình cầu sau phản ứng có bán kính chỉ bằng ½ bán kính ban đầu. Giá trị của V là: A. 3 lít B. 1,5 lít                          C.  5,25 lít                    D. 6 lít Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được V lít khí H 2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,479. B. 1,2395. C. 4,958. D. 7,437. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,7185 lít khí (đo ở đkc). Giá trị của m là A. 6,50. B. 9,75. C. 13,00. D. 8,45. Câu 15. Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dung dịch sulfuric acid loãng, sau phản ứng, thu được V lít khí duy nhất (đkc). Giá trị của V là A. 2,479. B. 1,2395. C. 4,958. D. 3,7185. Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Iron vào dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2 (đkc). Giá trị của V là: A. 2,479 lít B. 3,7185 lít C. 7,437 lít D. 4,958 lít Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 7,437 lít khí H 2 (đkc). Giá trị của m là A. 11,2 B. 8,4 C. 16,8 D. 5,6 Câu 18. Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng vừa đủ thu được 4,958 lít H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 30,4 B. 15,2 C. 22,8 D. 20,3 Câu 19. Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl có nồng độ a M. Phản ứng xong thu được 3,7185 lít khí (đkc). Giá trị của a là A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
3 Câu 20. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là A. 16,8 gam B. 11,2 gam C. 6,5 gam D. 5,6 gam Câu 21. Cho 6 gam Fe vào 100ml dung dịch H 2 SO 4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đkc) khí. Giá trị của V là A. 2,479. B. 1,2395. C. 3,7185. D. 4,989. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe vào 100 gam dung dịch HCl 7,3% thu được V lít khí (đkc) và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối sắt trong X là A. 6,18%. B. 5,33%. C. 8,61%. D. 3,55%. Câu 23. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Fe trong 200 ml dd H 2 SO 4 1M (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) thấy có khí H 2 thoát ra. Vậy giá trị của m tương ứng là: A. 8,96 gam B. 8,40 gam C. 7,437 gam D. 11,2 gam Câu 24. Cho 0,84 gam sắt vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu được muối clorua và khí H 2 , biết hiệu suất phản ứng là 85%. Thể tích H 2 thu được (đkc) là A. 0,1500 lít. B. 0,1256 lít. C. 0,316 lít. D. 0,3360 lít. Câu 26. Thả một viên bi bằng sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi đường kính viên còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra (giả sử viên bi bị mòn đều từ mọi phía). Nồng độ (mol/lít) của dung dịch HCl là A. 0,125. B. 1,376. C. 0,500. D. 0,875. Câu 27. Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H 2 SO 4 14% (có khối lượng riêng 1,095 g/ml), có khí hiđro thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân tử nước (n muối : n nước = 1 : 7). Trị số của m là A. 116,8 gam B. 70,13 gam C. 111,2 gam D. 139 gam
4 II. BÀI TẬP TÌM CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 1. Cho 0,9 gam kim loại R (hoá trị n) phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,9294 lít khí H 2 (đkc). Kim loại đó là A. Ca. B. Al. C. Zn. D. Mg. Câu 2. Cho 9,75 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư, thu được 3,7185 lít khí H 2 ở đkc. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 3. Cho 6,48 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,9244 lít H 2 (đkc). Kim loại đó là: A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 4. Để hòa tan hoàn toàn 7,2 gam một kim loại M hóa trị II thì cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 3M. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ba. Câu 5. Để hòa tan hoàn toàn 1,95g một kim loại A hóa trị II cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,3M.  Kim loại A là  A. Mg. B. Zn. C. Ca. D. Fe. Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 13g một kim loại hóa trị II trong 200g dung dịch HCl 9,125% thu được dung dịch A và 4,958 lít khí H 2 đo ở đkc. Xác định tên kim loại và tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch A. A. Zn và 40,68%. B. Zn và 59,80%. C. Zn và 12,79%. D. Mg và 12,62%. Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo thành 6,84 gam muối sunfat. M là kim loại nào? A.  Al B. Zn C. Mg  D. Fe Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 13,44 gam kim loại M bằng dung dịch HCl, thu được 5,95 lít khí H 2 (đkc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 9. Cho 1,4625 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng tạo ra 3,6225 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn. Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại trên là kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ba. Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 250ml dung dịch H 2 SO 4 0,3M. Dung dịch thu được còn chứa axit dư và cần trung hòa bằng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Xác định kim loại trên. A. Fe. B. Mg. C. Ni. D. Zn. Câu 12. Hoà tan 0,54 gam một kim loại M có hoá trị không đổi trong 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,4M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Hoá trị n và kim loại M là: A. n = 2, kim loại Zn. B. n = 2, kim loại Mg. C. n = 1, kim loại K. D. n = 3, kim loại Al. Câu 13. Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại hóa trị II trong lượng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là A. Ni. B. Mg. C. Ca. D. Zn.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.