PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 01_KT HK1_Lời giải_Toán 12_FORM 2025.docx


A. 42241yxx . B. 331yxx . C. 42241yxx . D. 331yxx . Lời giải Chọn A Câu 5: Cho hình lập phương .ABCDABCD có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho 1 2OMMI . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3IMOI→→ . B. 1 2MOIM→→ . C. OMMI→→ . D. 2MIMO→→ . Lời giải Chọn B Ta dễ dàng nhận thấy đáp án C sai vì không thỏa mãn giả thiết. Đáp án D, A sai vì hai véc tơ cùng phương nhưng khác hướng. Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;1;2A và 2;2;1B . Vectơ AB→ có tọa độ là A. 3;3;1 . B. 1;1;3 . C. 3;3;1 . D. 1;1;3 . Lời giải Chọn D Ta có: 21;21;121;1;3.AB→ Câu 7: Khảo sát chiều cao của một nhóm 10 học sinh lớp 12A. Ta có được mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Chu kì 150;155 155;160 160;165 165;170 Tần số 1 3 4 2 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 30 . Lời giải Chọn A Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 17015020.nR Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ của 10 người dân trong chung cư như sau: Chu kì 65;70 70;75 75;80 80;85
Tần số 1 3 4 2 Trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 75 . B. 76 . C. 75,5 . D. 76,5 . Lời giải Chọn B Chọn giá trị đại diện cho mỗi nhóm số liệu ta có bảng sau: Giá trị đại diện 67,5 72,5 77,5 82,5 Tần số 1 3 4 2 Tuổi thọ trung bình là : 67,572,5377,5482,52 76 10x  Câu 9: Giá trị cực đại của hàm số 33yxx là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C Tập xác định: ℝ . 2 33yx 21 0330 1 x yx x      Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta có: 12.CDyy Câu 10: Một vật chuyển động theo quy luật 321 6 2stt với t là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu khởi động và s là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Vận tốc đạt được tại thời gian 6 giây là A. 24 . B. 12 . C. 18 . D. 23 . Lời giải Chọn C Ta có : 2312 2vtstt Khi đó : 236612618. 2v Câu 11: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 23 1 x y x    tương ứng có phương trình là A. 2x và 1y . B. 1x và 2y . C. 1x và 3y . D. 1x và 2y .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.