Content text ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH LAI CHÂU 2025-2026.pdf
1 UBND TỈNH LAI CHÂU SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn thi: TIẾNG ANH (chuyên) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi có 09 trang Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi: 27/05/2025 PART I. PHONETICS (1.0 point) Part 1. Choose the word A, B, C, or D whose underlined part is pronounced differently from that of the rest of the following questions (0.5 pts) 1. A. brushed B. turned C. disappeared D. believed /ˈbrʌʃt/ /tɜːnd/ /dɪsəˈpɪəd/ /bɪˈliːvd/ 2. A. arrives B. bottles C. churches D. countries /əˈraɪvz/ /ˈbɒtlz/ /ˈʧɜːtʃɪz/ /ˈkʌntriz/ 3. A. fashion B. occasion C. national D. language /ˈfæʃən/ /əˈkeɪʒən/ /ˈnæʃənəl/ /ˈlæŋɡwɪdʒ/ 4. A. pathway B. theater C. without D. thicken /ˈpæθweɪ/ /ˈθɪətə/ /wɪˈðaʊt/ /ˈθɪkən/ 5. A. pretty B. because C. between D. presentation /ˈprɪti/ /bɪˈkɔːz/ /bɪˈtwiːn/ /ˌprɛzənˈteɪʃən/ Part 2. Choose the word A, B, C, or D whose main stress pattern is different from that of the rest in each of the following questions. (0.5 pts) 6. A. destroy B. appear C. happen D. provide /dɪsˈtrɔɪ/ /əˈpɪə/ /ˈhæpən/ /prəˈvaɪd/ 7. A. rhino B. effect C. shadow D. lifelong /ˈraɪnəʊ/ /ɪˈfɛkt/ /ˈʃædəʊ/ /ˈlaɪflɒŋ/ 8. A. musician B. develop C. romantic D. functional /mjuːˈzɪʃən/ /dɪˈvɛləp/ /rəʊˈmæntɪk/ /ˈfʌŋkʃənl/ 9. A. quality B. important C. attention D. terrific /ˈkwɒləti/ /ɪmˈpɔːtənt/ /əˈtɛnʃən/ /təˈrɪfɪk/ 10. A. expertise B. recipe C. cinema D. similar /ˌek.spɝːˈtiːz/ /ˈres.ə.pi/ /ˈsɪn.ə.mə/ /ˈsɪmɪlər/ PART II. VOCABULARY & GRAMMAR (3.2 points)
3 Dịch câu: Giáo viên hỏi Nam và Ba đang làm gì trong khi các bạn của họ đang chơi bóng đá. 15. The boss ____________ because he was always behind the deadlines. A. threatened to dismiss him B. advised him to dismiss C. accused him of dismissing D. congratulated him on dismissing - threaten to V: đe dọa làm gì - advise sb to V: khuyên ai đó làm gì - accuse sb of Ving: buộc tội vì đã làm gì - congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì đã làm gì Dịch câu: Ông chủ đã đe dọa sa thải anh ta vì anh ta luôn trễ hạn. 16. The doctor ____________ I have had a check-up with couldn’t find anything wrong with my lungs. A. whom B. when C. which D. whose - Loại B vì when thay cho time - Loại C vì which thay cho N chỉ vật - Loại D vì whose + N - whom thay cho the doctor và làm O sau with Dịch câu: Bác sĩ mà tôi đã khám sức khỏe cùng không tìm thấy điều gì bất thường với phổi của tôi. 17. Those ____________to join the students exchange program should have good knowledge of English. A. are intending B. intended C. to intend D. intending - Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động => Ving Dịch câu: Những người dự định tham gia chương trình trao đổi học sinh cần có kiến thức tốt về tiếng Anh. 18. Clearing forests for timber has resulted ____________ the loss of biodiversity. A. with B. from C. in D. for - result in (phr.v): dẫn đến, gây ra - result from (phr.v): do Dịch câu: Việc chặt phá rừng để lấy gỗ đã dẫn đến sự mất đa dạng sinh học. 19. His letter is full of mistakes. He ____________ the mistakes carefully before sending it. A. must have checked B. should have checked C. could have checked D. can have checked - must have checked (modal v - deduction): chắc hẳn đã kiểm tra (diễn tả suy đoán quá khứ, trái nghĩa với
4 “full of mistakes”) - should have checked (modal v - advice in hindsight): lẽ ra nên kiểm tra (hành động không xảy ra nhưng lẽ ra nên làm) - could have checked (modal v - possibility): đã có thể kiểm tra (nhưng không chắc là đã làm) - Không có can hav p2 Dịch câu: Lá thư của anh ấy đầy lỗi. Lẽ ra anh ấy nên kiểm tra kỹ các lỗi trước khi gửi đi. 20. John had kept his marriage a secret for years, but eventually the truth ____________. A. came out B. came through C. went out D. turned out - come out (phr.v): lộ ra, bị tiết lộ - come through (phr.v): vượt qua; được truyền đến (tin nhắn, tín hiệu) - go out (phr.v): tắt (đèn, lửa); ra ngoài - turn out (phr.v): hóa ra là, xảy ra theo cách nào đó Dịch câu: John đã giữ bí mật cuộc hôn nhân của mình suốt nhiều năm, nhưng cuối cùng sự thật cũng bị lộ ra. 21. Unfortunately, I’ve ____________ a cold, so I won’t be able to attend the party tonight. A. come up with B. cut down on C. come down with D. run out of - come up with (phr.v): nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch) - cut down on (phr.v): cắt giảm (sử dụng ít hơn) - come down with (phr.v): mắc (bệnh nhẹ như cảm, cúm) - run out of (phr.v): hết, cạn kiệt Dịch câu: Thật không may, tôi đã bị cảm, nên tôi sẽ không thể đến bữa tiệc tối nay. 22. The actor was so nervous that he could only remember small ____________ of dialogue. A. shreds B. pieces C. patches D. snatches - snatches of dialogue (collocation): đoạn ngắn, mẩu lời thoại (ngắt quãng, không đầy đủ) → thường dùng để chỉ những phần nhỏ mà ai đó nghe được, nhớ được hoặc thấy được Dịch: Diễn viên đó quá lo lắng đến mức chỉ nhớ được vài mẩu lời thoại ngắn. 23. Employees who have a ____________ are encouraged to discuss with the management. A. hinderance B. disturbance C. disadvantage D. grievance - hinderance (n): sự cản trở (viết sai chính tả của "hindrance") - disturbance (n): sự xáo trộn, quấy rầy - disadvantage (n): sự bất lợi (thường dùng trong so sánh, không mang nghĩa than phiền cá nhân)