PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 03_KT CK1_Đề bài_Toán 11_KNTT_FORM 2025.pdf

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 rad 1 . = B. 1 rad 60 . = C. 1 rad 180 . = D. 180 1 rad .     =     Câu 2: Giá trị của biểu thức cos cos sin sin 30 5 30 5     + là A. 3 . 2 B. 3 . 2 − C. 3 . 4 D. 1 . 2 Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. y x = cos . B. y x = tan . C. y x = cot . D. y x = sin . Câu 4: Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? A. 2, 4, 3. B. 1 1 1 , , 4 3 2 . C. 3, 3, 3 D. 1 1 1 , , 2 3 4 . Câu 5: Cho cấp số cộng −2, 3, 8,... . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 1. B. −5. C. 5 . D. −1. Câu 6: Cho cấp số nhân (un ) với 1 u = −5 và công bội q = 3. Giá trị của 5 u bằng A. 1875. B. −405. C. −15. D. 7 . Câu 7: Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000m của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 131,02 M o = . B. 130,23 M o = . C. 129,02 M o = . D. 132,04 M o = . Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khối lượng của 30 củ khoai tây như sau: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 1 Q = 85,5 . B. 1 Q = 87,5 . C. 1 Q = 86,5. D. 1 Q = 86,75 . ĐỀ THỬ SỨC 03
Câu 9: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A. Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 10: Cho hình hộp ABCD A B C D .     . Gọi E F H , , theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB A B A D , ,     . Giao tuyến của mặt phẳng (EFH ) với mặt phẳng ( ABCD) song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng nào sau đây? A. BD. B. BC . C. FH . D. EF . Câu 11: Giới hạn ( ) 3 lim 2023 2024 n n − + bằng A. 0 . B. 1. C. − . D. + . Câu 12: Cho hàm số 2 2 2 1 ( ) 1 5 1 x x khi x f x x khi x  −   =  −   = . Hàm số đã cho liên tục: A. Trên tập . B. trên mỗi khoảng (−,5) và (5,+). C. Tại điểm x = 1. D. trên mỗi khoảng (−,1) và (1,+). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho phương trình cos 2x m= . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −   2 2 m . b) Với m =−1 phương trình có nghiệm 2 , ( ) 2 x k k  = − +   . c) Với m = 0 phương trình có nghiệm âm lớn nhất là 4 x − = . d) Với 1 2 m = − phương trình có 2 nghiệm thuộc khoảng (0; ) . Câu 2: Cho hàm số 2 khi 2 ( ) 7 khi 2 x x 1 2 f x x m x   =  + −  +  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Giới hạn: 3 lim ( ) 5 x f x → = . b) Khi m =−1 giới hạn 2 lim ( ) 1 x f x → − = . c) Giới hạn 2 lim ( ) 3 x f x → + = . d) Hàm số có giới hạn 2 lim ( ) x f x → khi m =−3 . Câu 3: Cho hình chóp S ABCD . , có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M E F N , , , lần lượt là trung điểm của SA SB SC SD , , , . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) (EFM ABC )//( ) . b) (EMN SCD )//( ) . c) (OMN SBC )//( ). d) Gọi P Q, lần lượt là trung điểm của AB ON , . Ta có PQ SBC // . ( ) Câu 4: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm M đối xứng với B qua A . OM cắt AD tại K. Gọi G là giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD) . Xét tính đúng sai các khẳng định sau: a) MD AC // b) Đường ON và SA cắt nhau c) GK ON // d) Tỉ số 3 GM GN = PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được 5 vòng trong 2 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 10 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 68cm . Câu 2: Cho cấp số cộng (un ) có công sai d = 3 , số hạng thứ tư 4 u = 7 . Tìm số hạng thứ 2025 của cấp số cộng (un ). Câu 3: Cho hình chóp SABCD. Biết tứ giác ABCD là hình bình hành tâm O và có AC = 3 3; . BD = 3. Tam giác SBD là tam giác đều. Mặt phẳng ( ) di động song song với SBD và đi qua điểm I thuộc đoạn OC sao cho AI = 2 3 .Tính diện tích của thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( ) . Câu 4: Cho tứ diện ABCD M, là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi N là hình chiếu song song của điểm M theo phương CD lên mặt phẳng (ABD) . Khi đó EN ED bằng bao nhiêu? Câu 5: Biết 2 2 lim 5. x 2 x bx c → x + + = − ( , ). b c Tìm giá trị của biếu thức T b c = + . Câu 6: Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên một đơn vị khối lượng ở khoảng cách r tính từ tâm của nó là 3 2 khi 0 ( ) khi GMr r R R F r GM R r r     =     , trong đó M là khối lượng, R km = 6371 là bán kính trung bình của trái đất , G là hằng số hấp dẫn. Hàm số F r( ) có liên tục trên khoảng (0;+) không?và r bằng bao nhiêu? HẾT

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.