Content text BÀI 2 HSK2(đáp án).docx
BÀI 2 HSK2 1. 很少 + V :rất ít (chỉ tần suất của hành động) a. Tôi rất ít ăn đồ ăn nhanh. 我很少吃快餐。 b. Tôi rất ít đi rạp phim, tôi thích ở nhà xem phim. 我很少去但影院,我喜欢在家看电影。 c. Tôi rất ít khi nhìn thấy cô ấy vui như thế. 我很少看到他这么开心。 快餐kuàicān (n): đồ ăn nhanh 电影院diànyǐng yuàn (n): rạp phim 看到 kàndào (v) :nhìn thấy 2. 每+LT+N:mỗi một (chỉ sự toàn bộ) a. Chúng tôi mỗi tuần đều phải họp 我们每个星期都要开会。 b. Mỗi lần trước khi kiểm tra anh ấy đều ôn tập đến rất khuya. 每次考试前他都复习到很晚。 开会kāihuì (v li hợp) :họp 次cì (lượng từ):lần, lượt 考试kǎoshì (v li hợp /n) :thi, bài kiểm tra 复习fùxí (v):ôn tập 晚wǎn (adj):trễ 3. 了吗: dùng để hỏi việc gì đó đã xảy ra/hoàn thành hay chưa. (-) 没 + V (+) V + 了 a. Bọn họ đã rời khỏi chưa? 他们都离开了吗? b. Xe của bạn chưa sửa xong. 你的车修好了。 c. Báo cáo viết xong rồi. =>报告写好了。 离开 líkāi (v): rời khỏi 修好 xiūhǎo (v): sửa xong 报告 bàogào (n): báo cáo 4. ADJ多了:mức độ cao của adj a. Thời tiết hôm nay mát mẻ nhiều rồi.
今天的天气凉快多了。 b. Anh ấy bây giờ vui vẻ hơn nhiều rồi. 他现在开心多了。 c. Bộ quần áo này thoải mái hơn nhiều rồi. 这件衣服舒服多了。 凉快/liángkuài/ (adj):mát mẻ 开心/kāixīn/(adj): vui vẻ 舒服/shūfu/ (adj):thoải mái 5. 下/上+LT+N: diễn tả thời gian trước sau 下个星期/上个星期: tuần sau, tuần trước 下个星期五/上个星期五: thứ 6 tuần sau, thứ 6 tuần trước 下个月/上个月:tháng sau, tháng trước 下次/上次 cì :lần sau, lần trước a. Con trai tôi bệnh rồi, tôi phải ở nhà chăm sóc nó, lần sau ra ngoài chơi với các bạn nhé. 我儿子生病了,我要在家照顾她,下次和你们出去玩吧。 b. Tuần trước mẹ nấu cho chúng tôi rất nhiều đồ ăn ngon. 上个星期妈妈给我们做了很多好吃的菜。 照顾/zhàogù/ :chăm sóc 6. 多 + ADJ?hỏi về mức độ của tính từ a. Bài kiểm tra này khó cỡ nào? 这次考试多难? b. Bộ quần áo này thoải mái cỡ nào? 这件衣服多舒服? c. Chỗ này xa cỡ nào? 这儿多远? 舒服/shūfu/ (adj):thoải mái 考试/kǎoshì/(v li hợp /n) :thi, bài kiểm tra 地方/dìfāng/(n):chỗ, nơi 远/yuǎn/(adj) :xa 7. S + 怎么 + V/ADJ: tại sao (hỏi nguyên nhân một cách ngạc nhiên) a. Sao tay bạn bị thương rồi? 你的手怎么受伤了? b. Sao bạn trễ như vậy mới về nhà?
你怎么这么晚才回家? c. Sao bạn biết chuyện này? 你怎么知道这件事? 受伤/shòushāng/(v):bị thương 才/cái/(phó từ) :mới 这件事/jiànshì/:việc này 8. 这么 + ADJ/V tâm lý: nhấn mạnh cảm thán tính từ đó ở mức độ cao. a. Bộ quần áo này sao đắt như thế? 这件衣服怎么这么贵? b. Đứa nhỏ này sao hoạt bát thế? 这个小孩怎么这么活泼? c. Thời tiết hôm nay sao lạnh thế? 今天的天气怎么这么冷? 贵/guì/ (adj):đắt 孩子/háizi/ (n):đứa nhỏ, trẻ em 活泼/huópō/ (adj):hoạt bát