Content text ĐỀ SỐ 4 - HS.docx
ĐỀ SỐ 4 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 18, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong cơn dông, khi có tia chớp thường kèm theo tiếng sấm, sét. Sau đó, ta còn nghe được tiếng sấm ầm ì kéo dài, gọi là sấm rền. Sự hình thành sấm rền được giải thích chủ yếu do hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng từ tia sét. B. phản xạ sóng âm. C. nhiễu xạ sóng ánh sáng từ tia sét. D. giao thoa sóng âm. Câu 2. Một bức xạ điện từ có tần số 172.10 Hz . Cho tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 8 3.10 m/s . Bức xạ điện từ đã cho là A. tia X. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. Câu 3. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F0,5cos10t (F tính bằng N,t tính bằng s). Vật dao động cưỡng bức với A. tần số góc 10rad/s . B. chu kì 2 s . C. biên độ 0,5 m . D. tần số 5 Hz . Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x10cos2tcm 3 . Pha dao động ban đầu của vật là A. rad 3 . B. 2trad . C. 2trad 3 . D. 2rad . Câu 5. Đồ thị trong Hình 1 mô tả sự biến đổi thế năng của hai vật nhỏ dao động điều hoà. Phát biểu nào sau đây đúng? Hình 1 A. Hai vật dao động điều hoà cùng chu kì. B. Thế năng cực đại của vật (1) gấp 2 lần thế năng cực đại của vật (2).
C. Tại thời điểm t0,5 s hai vật có thế năng bằng nhau. D. Tại thời điểm t1,0 s hai vật đều có thế năng cực đại. Câu 6. Người ta thực hiện công 50 J để nén một lượng khí trong một xilanh. Nội năng của khí tăng 20 J . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khối khí nhận 70 J nhiệt lượng từ môi trường. B. Khối khí truyền 70 J nhiệt lượng ra môi trường. C. Khối khí truyền 30 J nhiệt lượng ra môi trường. D. Khối khí nhận 30 J nhiệt lượng từ môi trường. Câu 7. Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27C∘ và áp suất 0,6 atm . Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 5 lần và khí có áp suất là 6 atm . Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén là A. 600 K . B. 279 C∘ . C. 54C∘ . D. 416 K . Câu 8. Một ấm nhôm chứa 2 lít nước ở 20C∘ . Cho khối lượng riêng của nước là 31000 kg/m và nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước nước tăng thêm 1C∘ là C4200 J/kg.K . Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước trong ấm tăng nhiệt độ đến 100C∘ là A. 8,4 kJ . B. 168 kJ . C. 672 kJ . D. 840 kJ Câu 9. Một bình kín có thể tích 30,6 m , chứa khí ở nhiệt độ 27C∘ và áp suất 1,5 atm . Khi mở nắp, áp suất khí còn 1 atm , nhiệt độ 0C∘ . Thể tích khí thoát ra khỏi bình (ở 0C∘ và 1 atm ) là A. 30,819 m . B. 30,219 m . C. 30,989 m . D. 30,389 m . Câu 10. Xét quá trình nung nóng một lượng khí xác định trong một bình kín, bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình. Gọi Q là nhiệt lượng mà khí nhận được, ΔU là độ biến thiên nội năng của khí và A là công mà khí thực hiện. Biểu thức nào sau đây đúng? A. ΔUA . B. ΔUAQ . C. ΔU0 . D. ΔUQ . Câu 11. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? A. Các phân tử, nguyên tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng không xác định. B. Lực tương tác giữa các phân tử của một chất ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử của chất đó ở thể lỏng và thể khí. C. Các phân tử luôn hút nhau. D. Các phân tử, nguyên tử đứng sát nhau, giữa chúng không có khoảng cách. Câu 12. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong một từ trường sao cho vectơ cảm ứng từ → B hợp với vectơ pháp tuyến → n của mặt phẳng chứa mạch một góc . Từ thông Φ qua diện tích S
được xác định bởi biểu thức A. ΦBScos . B. Φ BSsin . C. ΦBStan . D. Φ BScot . Câu 13. Hiện nay, bộ sạc không dây được sử dụng rộng rãi cho nhiều dòng điện thoại thông minh. Phần đế sạc được cắm điện sẽ tạo ra một từ trường biến thiên gây ảnh hưởng lên cuộn dây được đặt trong điện thoại. Từ trường biến thiên này sẽ tạo ra một dòng điện cảm ứng (được điều chỉnh phù hợp với các thông số của pin) và sạc pin cho điện thoại. Nguyên tắc hoạt động của sạc không dây dựa trên ứng dụng của A. hiện tượng từ hoá của cuộn dây trong điện thoại. B. cảm ứng điện từ. C. sóng điện từ. D. tác dụng từ của dòng điện một chiều. Câu 14. Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ truờng có vectơ cảm ứng từ → B . Trong khoảng thời gian đủ nhỏ Δt , từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng ΔΦ . Độ lớn ce của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây được xác định bằng biểu thức nào dưới đây? A. c ΔΦ e Δt . B. c ΔΦ e Δt . C. ΔΦ.Δ cet . D. ΔΦ.Δ cet . Câu 15. Số nucleon trong hạt nhân 20682 Pb là A. 206 . B. 82 . C. 124 . D. 288. Câu 16. Hạt nhân 22688 Ra phân rã và biến đổi thành hạt nhân 22286 Rn . Tia phóng xạ do 22688 Ra phát ra là tia A. . B. . C. . D. . Câu 17. Hạt nhân 63 Li có khối lượng 6,0145u . Biết khối lượng của proton và neutron lần lượt là pm1,0073u và 2nm1,0087u;1uc931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li là A. 5,2MeV/ nuclôn. B. 31,2MeV/ nuclôn. C. 0,2MeV/ nuclôn. D. 10,4MeV/ nuclôn. Câu 18. Trong các phát biểu về phản ứng phân hạch dưới đây, phát biểu nào không đúng? A. Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. B. Để xảy ra phản ứng phân hạch kích thích của hạt nhân X cần truyền cho X một năng lượng đủ lớn vào cỡ vài MeV . C. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Khối lượng tối thiểu của chất phân hạch để phản ứng phân hạch dây chuyền duy trì được trong
đó gọi là khối lượng tới hạn. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Để khảo sát sự thay đổi động lượng của các vật trong quá trình va chạm, người ta tiến hành thí nghiệm với hai xe đẩy có gắn cảm biến kết nối với phần mềm được cài đặt trên máy tính. Cho hai xe va chạm với nhau trên một máng ngang (ma sát không đáng kể). Đồ thị vận tốc - thời gian của hai xe được phần mềm ghi lại như Hình 2. Vùng tô đậm trên đồ thị cho biết sự thay đổi vận tốc của các xe trong quá trình va chạm và thời gian va chạm. Biết xe 1 có khối lượng 250 g . Hình 2 a) Vận tốc của xe 2 trước va chạm là 0,4 m/s. b) Động lượng của xe 1 trước va chạm là 0 kgm/s. c) Khối lượng của xe 2 là 750 g . d) Lực tương tác giữa hai xe trong quá trình va chạm có độ lớn trung bình là 20 N . Câu 2. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox . Đồ thị li độ - thời gian của vật được cho như Hình 3. Lấy gia tốc rơi tự do là 22g10 m/s . Hình 3 a) Thời điểm ban đầu, vật có li độ 0x5 cm .