Content text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ GENE - HS.docx
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ GENE Câu 1. Sinh vật biến đổi gene (sinh vật chuyển gene) là các sinh vật chứa gene …(1)…có nguồn gốc từ các thể khác có thể..(2)….Cụm từ (1)/(2) còn thiếu là? A.1-mới;2- cùng loài. B.1-mới;2- khác loài. C. 1- có sẵn; 2- cùng loài hoặc khác loài. D. 1-mới;2- cùng loài hoặc khác loài. Câu 2. Công nghệ gen là quy trình tạo ra A. những cơ thể sinh vật có mang gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. B. những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. C. những tế bào trên cơ thể sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. D. những tế bào hoặc sinh vật có gen bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit. Câu 3. Hình bên mô tả bước tạo DNA tái tổ hợp trong công nghệ gene, plasmid là chú thích số bao nhiêu? A. số 1. B. số 2. C. số 3. D. số 4. Câu 4. Vector biểu hiện gene là vector được bổ sung vùng …(1)… nhằm biểu hiện gene tạo..(2)…. trong quy trình tạo DNA tái tổ hợp. Cụm từ (1)/(2) còn thiếu là? A. 1-promote;2- RNA tái tổ hợp. B. 1- promoter;2- DNA tái tổ hợp. C. 1- operater; 2- protein tái tổ hợp. D. 1- promoter;2- protein tái tổ hợp. Câu 5. Từ một phôi cừu có kiểu gene AABB, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu non có kiểu gen A. aabb. B. AABB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 6. Hình dưới mô tả một giai đoạn nào sau đây của quy trình công nghệ gene để tạo giống sinh vật biến đổi gene? A. Tạo plasmid. B. Tạo Thể truyền. C. Tạo DNA tái tổ hợp. D. Tạo ra sinh vật mang gene biến đổi. Câu 7. Hình bên mô tả bước tạo DNA tái tổ hợp trong công nghệ gene, đoạn gene cần chuyển và là chú thích số bao nhiêu? A.số 1. B.số 2. C.số 3. D.số 4. Câu 8. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gene giống nhau từ một phôi ban đầu? A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Nhân bản vô tính. C. Cấy truyền phôi. D. Gây đột biến nhân tạo. Câu 9. Sinh vật biến đổi gene là: A. những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là có thêm gene mới từ loài khác. B. những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là biến đổi gene có sẵn của loài. C. những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là chỉnh sửa gene có sẵn của loài. D. những sinh vật có hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu là kết hợp gene có sẵn với gene mới từ loài khác. Câu 10. Nguyên lí chung của việc tạo thực vật, động vật biến đổi gene là: A. dựa trên hoạt động enzyme. B. dựa trên quá trình kết hợp của gene giữa hai loài. C. dựa trên nguyên lí biểu hiện gene. D. dựa trên nguyên lí DNA tái tổ hợp.
III. Biểu hiện gene và phân tích biểu hiện gene. Thứ tự đúng là? A. II-III-I. B. I-II-III. C.II-I-III. D. III-II-I. Câu 23. Để xác định sự có mặt của gene chuyển, người ta tiến hành phân tích sinh vật chuyển gene bằng kĩ thuật A. lai phân tử. B. PCR. C.Lai xa và đa bội hóa. D. A và B đúng. Câu 24. Tạo các chủng vi khuẩn E. coli mang gene sản xuất hormone sinh trưởng (GH) ở động vật có vú là ứng dụng A. tạo giống bằng vi sinh vật tái tổ hợp. B. nuôi cấy mô. C. cấy truyền phôi. D. nhân bản vô tính động vật. Câu 25. Tạo các chủng vi khuẩn E. coli mang gene sản xuất vaccine là ứng dụng A. tạo giống bằng vi sinh vật tái tổ hợp. B. Nuôi cấy mô. C. Cấy truyền phôi. D.Nhân bản vô tính động vật Câu 26. Trong công nghệ gen, để đưa gene tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là A. tế bào thực vật. B. tế bào động vật. C. nấm D. plasmid. Câu 27. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – caroten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi B. công nghệ gene. C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. phương pháp nhân bản vô tính. Câu 28. Có bao nhiêu phương pháp sử dụng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào chủ? A. 1. B. 2 C. 3. D. 4. Câu 29. Sâm đất sản xuất nhóm chất flavonoid được dùng để điều trị bệnh tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi B. công nghệ gene. C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. phương pháp nhân bản vô tính. Câu 30. Tạo giống cừu tổng hợp được huyết thanh và alpha-1-antitrypsin (một loại protein có chức năng bảo vệ phổi khỏi sự tác động của enzyme) ở người chữa bệnh khí thủng phổi (emphysema) tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi B. công nghệ gene. C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. phương pháp nhân bản vô tính. Câu 31. Dê sản xuất sữa chứa protein CFTR chữa bệnh u xơ nang tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi B. công nghệ gene. C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. phương pháp nhân bản vô tính. Câu 32. Các nhà nghiên cứu đã tạo ra những cây lúa có thể chịu được ngập hoàn toàn trong tối đa hai tuần. Đây là tin vui cho nông dân vùng lũ lụt ở Đông Nam Á. Sơ đồ dưới đây minh họa cho thành tựu của phương pháp tạo giống lúa chịu lũ giống nhờ