PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 7. TELEVISION.docx


Một số từ khác No . English Type Pronunciation Vietnamese 1 clumsy adj /'klʌmzɪ/ hậu đậu 2 cute adj /kju:t/ dễ thương 3 local adj /ləʊkl/ mang tính địa phương 4 national adj /'næʃnəl/ mang tính quốc gia 5 entertain V /.entə'teɪn/ giải trí II. GRAMMAR 1. WH-QUESTION a. “Who" hoặc “What": câu hỏi chủ ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thê’ của hành động. Who, What + V...? Example - Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tôi qua?) James opened the door last night. (James đã mở cửa tối qua.) - What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?) A car accident happened last night. (Một tai nạn xe hơi đã xảy ra tối qua.) b. “Whom" hoặc “What": câu hỏi tân ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động. Whom, What + do, does, did + S + V? Example - What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?) George bought a packet of buiscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng.) c. When, Where, How, Why, How many, How often: câu hỏi trạng ngữ Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do, số lượng, tần suất của hành động. When, Where, How, Why, How many, How often + do, does, did + S + V?

1. Âm /θ/ a. Cách phát âm âm /θ/ Âm /θ/ là một phụ âm vô thanh, khi phát âm ầm này, ta đặt đầu lưỡi vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. Tiếp đó, hãy đẩy luồng hơi qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Vì âm /θ/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm ầm này, dây thanh không rung. Các em tập thực hành phát âm các từ sau: thief /θi:f/ thin /θɪn/ three /θri:/ mouth /maʊθ/ north /nɔ:rθ/ thousand /’ θaʊznd/ thirsty /'θɜ:rstɪ/ theatre /'θi:ətər/ author /ɔ:θər/ everything /'evrɪθɪη/ b. Dấu hiệu nhận biết * “th” được phát âm là /0/: - Khi nó đứng đầu hay cuối của từ Examples Transcription Meaning think /θɪηk/ nghĩ, suy nghĩ thing /θɪη/ đỗ vật month /mʌnθ/ tháng path /pɑ:θ/ lối đi, đường nhỏ truth /tru:θ/ sự thật bath /bɑ:θ/ tắm - Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ Examples Transcription Meaning width /wɪdθ/ bề rộng depth /depθ/ chiều sâu, độ sâu length /leηθ/ chiều dài strength /streηθ/ sức mạnh - Khi “th” chỉ số thứ tự: Examples Transcription Meaning fourth /fɔ:θ/ số thứ 4 fifth /fɪfθ/ số thứ 5

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.