PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. File đề bài.Image.Marked.pdf

H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH (Lựa chọn 3 trong 5 chủ đề dưới đây) Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Khoa học: 50 điểm H S A hoặc Tiếng Anh (dành xét tuyển khối ngành ngoại ngữ) Thời gian hoàn thành phần thi Tiếng Anh: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Hà Nội, tháng ____ năm 2025
H S A Phần thứ ba. KHOA HỌC Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217 Câu 201: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgCl2 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m1 gam kết tủa. Còn khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được m2 gam kết tủa. Biết m2 – m1 = 66,7 và tổng số mol hai muối trong hỗn hợp X là 0,25 mol. Phần trăm khối lượng MgCl2 trong hỗn hợp X là A. 35,05% B. 46,72% C. 28,04% D. 50,96% Câu 202: Chất nào sau đây có thể tạo phức với NH3? A. NaCl. B. K2SO4. C. CuSO4. D. Ba(NO3)2. Câu 203: Số đồng phân amino acid có công thức phân tử C3H7O2N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 204: Cho các phát biểu sau: (1) Methane có trong thành phần của khí thiên nhiên hay khí đồng hành và biogas. (2) LPG (Liquefied Petroleum Gas) thương phẩm có chứa propane C3H8 và butane C4H10. (3) Khí thiên nhiên với thành phần chính là methane được dùng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón urea, hydrogen và ammonia. (4) Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu xăng, diesel và nhiên liệu phản lực (jet fuel). (5) Các alkane C11 đến C20 là nguyên liệu để sản xuất benzene, toluene và các đồng phân xylene. Các alkane từ C20 đến C35 (paraffin) được dùng làm nến, sáp,... (6) Các alkane từ C6 đến C8 (vaseline) được dùng làm kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ. (7) Alkane được sử dụng làm nhiên liệu, dung môi, dầu nhờn, ... và nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ, đặc biệt là các vật liệu polymer như poly(vinyl alcohol), poly(vinyl acetate). (8) Một số alkane lỏng được sử dụng làm dung môi pha sơn, chiết tách hoạt chất làm thuốc, dung
H S A môi trong tổng hợp hữu cơ,... Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 205: C3H8 là chất khí chính trong công nghiệp hàn sắt, nhiên liệu chính cho khí cầu nóng. Khi đốt cháy C3H8 tạo sản phẩm CO2 và H2O. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng đốt cháy C3H8, O2 là chất oxi hóa. B. Phản ứng đốt cháy C3H8 là phản ứng oxi hóa khử. C. Trong phản ứng đốt cháy C3H8, xảy ra quá trình oxi hóa: 2 2 O O e 2 4 − → + D. Phương trình phản ứng xảy ra: C H 5O 3CO 4H O 3 8 2 2 2 t  + ⎯⎯→ + Câu 206: Đồng vị 234 92 U sau một chuỗi phóng xạ 4 2 He và 0 1 e − biến đổi thành 206 82 Pb . Phương trình biểu diễn quá trình đó là A. 234 206 4 0 92 82 2 1 U Pb 6 He 5 e → + + − B. 234 206 4 0 92 82 2 1 U e Pb 7 He 4 → + + − C. 234 206 4 0 92 82 2 1 U Pb 8 He 5 e → + + − D. 234 206 4 0 92 82 2 1 U Pb 5 He 3 e → + + − Câu 207: Phát biểu nào sau đây là đúng về hợp chất ion? A. Hợp chất ion tan tốt trong các dung môi không phân cực. B. Hợp chất ion không tan trong nước. C. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Hợp chất ion là chất lỏng ở điều kiện thường. Câu 208: Pháo hoa hoặc pháo bông là loại pháo khi đốt sẽ phóng ra những chùm tia lửa hoặc những quả cầu
H S A lửa với một hoặc nhiều màu sắc rực rỡ, được sử dụng trong những dịp đặc biệt như ngày Tết, lễ hội, ngày Quốc khánh,... Thành phần hóa học của pháo hoa có 3 hợp phần chính: 1) Chất oxi hóa mạnh: Thường là potassium nitrate (KNO3), potassium chlorate (KClO3), potassium permanganate (KMnO4), ammonium nitrate (NH4NO3). 2) Chất cháy: Chất cháy, tạo khói thường có mặt là bột than mịn (C), lưu huỳnh (S), paraffin (CxHy), một vài loại tinh dầu... 3) Chất tạo màu: Thường tạo bởi muối của kim loại: màu xanh lam của copper (Cu2+), màu vàng của sodium (Na+ ), màu đỏ của strontium (Sr2+), màu trắng bạc của kim loại magnesium (Mg) và aluminium (Al),... Giả thiết rằng khi đốt pháo hoa xảy ra các phản ứng: KNO3 + C + S o ⎯⎯→t K2S + CO2+ N2 (1) S + O2 o ⎯⎯→t SO2 (2); C + O2 o ⎯⎯→t CO2 (3) Mg + O2 o ⎯⎯→t MgO (4); Al + O2 o ⎯⎯→t Al2O3 (5) Nhận xét nào sau đây là sai? A. Phản ứng (1) giải thích nguyên nhân gây ra tiếng nổ của pháo hoa. B. Phản ứng (2), (3) sinh ra khí độc, gây ô nhiễm môi trường. C. Màu sắc của pháo hoa chính là màu ngọn lửa của kim loại hay ion kim loại. D. Phản ứng (4), (5) giải thích nguyên nhân pháo hoa bắn thành các chùm tia sáng.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.