PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TOÁN 5-T23.docx

1 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 23 Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối Thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN 1. Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối. Đơn vị đo Khái niệm Viết tắt Mối quan hệ với các đơn vị đo thể tích khác Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. cm 3 . 1cm 3 = dm 3 , 1cm 3 = m 3 Đề-xi-mét khối  là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. dm 3 . 1dm 3  = 1000cm 3 1dm 3 = m 3 , Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. m 3   1m 3  = 1000dm 3 1m 3  = 1 000 000cm 3   3. Thể tích hình hộp chữ nhật Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Gọi V là thể tích của hình hộp chữ nhật, ta có: V = a ×  b × c (a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật). 4. Thể tích hình lập phương Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh nhân rồi nhân với cạnh. Hình lập phương có cạnh a thì thể tích V là: V = a × a × a
2 B. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3dm 3 = ….. cm 3        2,5 m 3  = ..… cm 3  ; 0,05 dm 3  = ..…cm 3      0,02 m 3  = ..… cm ; Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối: 12cm 3 ; 350cm 3 ; 0,5 cm 3 ; 99 m 3 ; 2,5m 3  ; 0,5m 3 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét khối 5cm 3 2306cm 3 0,2cm 3 42dm 3 10,6dm 3 0,9dm 3 Bài 4: Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm: Mẫu: sáu mươi lăm xăng-ti-mét khối : 65cm 3 a) Bảy mươi sáu đề-ti-mét khối :…………. b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối :…………. c) Ba phần tư mét khối :…………. d) Không phẩy tám mươi lăm mét khối :…………. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 33 33 33 a)3dm....................cm 125dm....................cm 4 dm....................cm 5    33 33 33 b)0,7dm....................cm 4,05dm....................cm 5 m....................dm 8    Bài 6: Nối hai số đo bằng nhau : 3 3 3 3 0,35m 4000cm 2.4m 1500dm 3 3 3 3 2400dm 350dm 1,5m 4dm Bài 7: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối: 3 3 3,127m...................... 0,35m......................   3 3 15,3m...................... 25cm......................   b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối: 3 3 3 5,345dm...................... 0,74dm...................... 3 dm...................... 4    3 3 3 236,9dm...................... 1,75m...................... 1 m...................... 8   
3 Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3,238 m 3 = ..... dm 3 4789 cm 3 = ...... dm 3 1997 dm 3 = .... m 3 .... dm 3 0,21 m 3 = ...... dm 3 1 m 3 246 dm 3 = .... dm 3 . 10001 cm 3 = .... m 3 .... dm 3 3,5 dm 3 = ..... cm 3 4 m 3 58 dm 3 = ..... dm 3 1234000 cm 3 = ... m 3 ... dm 3 0,05 m 3 = .... cm 3 5 m 3 5 dm 3 = ...... dm 3 40004000 cm 3 = ... m 3 ... dm 3 Bài 9: Điền dấu < , > , = thích hợp vào ô trống 300 cm 3 3 dm 3 0,001 dm 3 1 m 3 0,5 dm 3 500 m 3 2005 cm 3 2 dm 3 4 dm 3 32 cm 3 4,32 dm 3 4538 lít 4,538 m 3 8 m 3 8000 dm 3 0,5 m 3 500 dm 3 15 m 3 1500 dm 3 2,5 m 3 400 dm 3 Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2m 3 = …............ dm 3 42dm 3 = …........... cm 3 3,1m 3 = …........... dm 3 1489cm 3 = …...........dm 3 5,42 m 3 = …...........dm 3 456cm 3 = …........... dm 3 7,009 m 3 = …........... dm 3 307,4cm 3 = …...........dm 3 3,4dm 3 = …...........cm 3 Bài 11: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 dm 3 = .................... cm 3 0,05 dm 3 = ..................... cm 3 100 1 dm 3 = .................... cm 3 b) 2,5 m 3 = ........................ cm 3 0,02 m 3 = ......................... cm 3 500 1 m 3 = .......................... cm 3 Bài 12: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm. a. 575 684 730 cm 3 ............... 575,684 730 m 3 b. 45,3841 dm 3 ................. 453 841 cm 3 c. 895 dm 3 ................. 1 m 3 d. 4 dm 3 ....................3995 cm 3 Bài 13: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Hình hộp chữ nhật Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Thể tích
4 7cm 5cm 6cm 3,4dm 2,5dm 1,2dm ............................................... 5 m 6 4 m 5 3 m 2 ............................................... Bài 14: Viết tiếp vào ô trống thích hợp: Hình lập phương Độ dài cạnh Diện tích một mặt Diện tích xung quanh Thể tích 2,5dm 49cm 2 2 144m Bài 15: Tính thể tích khối gỗ có dạng như hình dưới đây: Bài giải Bài 16: Viết tiếp vào chỗ chấm: Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 5dm. Biết 1dm 3 gỗ đó cân nặng 1,8kg. Hỏi cả khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Đáp số:………………………. Bài 17: Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 10cm. Bạn Bình dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và giấy màu vàng vào hai mặt đáy của cái hộp đó ( chỉ dán mặt ngoài ). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm 2 ? Bài giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.