PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text FP 9 - UNIT 2 - EXERCISES - KEYS.pdf

1 FRIENDS PLUS 9 – UNIT 2: LIFESTYLES Exercise 1: Give the correct form of verbs in brackets. 1. My sister (get) got married last month. => tạm dịch: Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước. - dấu hiệu: last month - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 2. Sylvie (come) came to her grandparents’ house 3 days ago. => tạm dịch: Sylvie đến nhà ông bà ngoại cách đây 3 ngày. - dấu hiệu: ago - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 3. My computer (be) was broken yesterday. => tạm dịch: Máy tính của tôi bị hỏng ngày hôm qua. - dấu hiệu: yesterday - chia thì quá khứ đơn, động từ (be): was / were 4. He (buy) bought me a big teddy bear on my birthday last week. => tạm dịch: Anh ấy đã mua cho tôi một con gấu bông lớn vào ngày sinh nhật của tôi vào tuần trước. - dấu hiệu: last week - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 5. My friend (give) gave me a bar of chocolate when I (be) was at school yesterday. => tạm dịch: Hôm qua bạn tôi đã tặng tôi một thanh sô cô la khi tôi đến trường. - dấu hiệu: yesterday - ý 1: chia thì quá khứ đơn: V2/ed - ý 2: chia thì quá khứ đơn, động từ (be): was / were 6. My children (not do) didn’t do their homework last night. => tạm dịch: Các con tôi đã không làm bài tập về nhà tối qua. - dấu hiệu: last night - chia thì quá khứ đơn, phủ định: didn’t V1 7. (You / live) Did you live here five years ago? => tạm dịch: Bạn đã sống ở đây năm năm trước phải không? - dấu hiệu: ago - chia thì quá khứ đơn, câu hỏi: did + S + V1 .....? 8. They (watch) watched TV late at night yesterday. => tạm dịch: Họ đã xem TV vào đêm khuya ngày hôm qua. - dấu hiệu: yesterday - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 9. (Your friend / be) Was your friend at your house last weekend? => tạm dịch: Bạn của bạn có ở nhà bạn vào cuối tuần trước không? - dấu hiệu: last weekend - chia thì quá khứ đơn, động từ (be), câu hỏi: Was / Were + S ....?
2 10. They (not be) weren’t excited about the film last night. => tạm dịch: Họ không hào hứng với bộ phim tối qua. - dấu hiệu: last night - chia thì quá khứ đơn, động từ (be), phủ định: wasn’t / weren’t Exercise 2: Choose the best option 1. They ............the bus yesterday. A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch => tạm dịch: Họ đã không bắt được xe buýt ngày hôm qua. - dấu hiệu: yesterday - chia thì quá khứ đơn, phủ định: didn’t V1 2. My sister ..............home late last night. A. comes B. come C. came D. was come => tạm dịch: Tối qua chị tôi về nhà muộn. - dấu hiệu: last night - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 3. My father ..............tired when I .......................home. A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got => tạm dịch: Bố tôi mệt mỏi khi tôi về đến nhà. - dấu hiệu: sự việc xảy ra và kết thúc ở quá khứ - ý 1: chia thì quá khứ đơn, động từ (be): was / were - ý 2: chia thì quá khứ đơn: V2/ed 4. What ................you ...............two days ago? A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do => tạm dịch: Hai ngày trước bạn đã làm gì? - dấu hiệu: ago - chia thì quá khứ đơn, câu hỏi: did + S + V1 ....? 5. Where ...............your family ...............on the summer holiday last year? A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went => tạm dịch: Gia đình bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ hè năm ngoái? - dấu hiệu: last year - chia thì quá khứ đơn, câu hỏi: did + S + V1 ....? Exercise 3: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. It was warm, so I took off my coat. (take) => tạm dịch: Trời ấm nên tôi cởi áo khoác ra. - dấu hiệu: was - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 2. The film wasn't very good. I didn’t enjoy it much. (not / enjoy) => tạm dịch: Bộ phim không hay lắm. Tôi không thích nó nhiều lắm. - dấu hiệu: wasn’t - chia thì quá khứ đơn, phủ định: didn’t V1 3. I knew Sylvie was busy, so I didn’t disturb her. (not / disturb)
3 => tạm dịch: Tôi biết Sylvie bận nên không làm phiền cô ấy. - dấu hiệu: knew, was - chia thì quá khứ đơn, phủ định: didn’t V1 4. We were very tired, so we left the party early. (leave) => tạm dịch: Chúng tôi rất mệt nên chúng tôi rời bữa tiệc sớm. - dấu hiệu: was - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 5. The bed was very uncomfortable. I didn’t sleep well. (not / sleep) => tạm dịch: Chiếc giường rất khó chịu. Tôi ngủ không ngon giấc. - dấu hiệu: was - chia thì quá khứ đơn, phủ định: didn’t V1 6. The window was open and a bird flew into the room. (fly) => tạm dịch: Cửa sổ mở và một con chim bay vào phòng. - dấu hiệu: was - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 7. The hotel wasn't very expensive. It didn’t cost much to stay there. (not / cost) => tạm dịch: Khách sạn không đắt lắm. Ở lại đó không tốn nhiều tiền. - dấu hiệu: wasn’t - chia thì quá khứ đơn, phủ định: didn’t V1 8. I was in a hurry, so I didn’t have time to phone you. (not / have) => tạm dịch: Tôi đang vội nên không có thời gian gọi điện cho bạn. - dấu hiệu: was - chia thì quá khứ đơn, phủ định: didn’t V1 9. It was hard carrying the bags. They were very heavy. (be) => tạm dịch: Thật là đã khó khăn để mang được những chiếc túi đó. Chúng rất nặng. - dấu hiệu: was - chia thì quá khứ đơn, động từ (be): was / were Exercise 4: Give the correct form of each verb in brackets. 1. I ate dinner late yesterday. => tạm dịch: Hôm qua tôi đã ăn tối muộn. - dấu hiệu: late yesterday - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 2. My neighbor (buy) ......... bought ........... a new car last week. => tạm dịch: Hàng xóm của tôi đã mua một chiếc ô tô mới vào tuần trước. - dấu hiệu: last week - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 3. They (go) ......... went ...........to Italy on their last summer holiday. => tạm dịch: Họ đã đến Ý vào kỳ nghỉ hè vừa qua. - dấu hiệu: last summer holiday - chia thì quá khứ đơn: V2/ed
4 4. My family and I (see) ......... saw ...........a comedy movie last night. => tạm dịch: Gia đình tôi và tôi đã xem một bộ phim hài tối qua. - dấu hiệu: last night - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 5. Suddenly, the animal jumped and (bite) ...... bit ..............my hand. => tạm dịch: Đột nhiên con vật nhảy lên và cắn vào tay tôi. - dấu hiệu: trước và sau “and” chia giống nhau về thì => cấu trúc song song - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 6. What time (you / get up) ...... did you get up ..............this morning? => tạm dịch: Bạn đã thức dậy vào lúc mấy giờ sáng nay? - dấu hiệu: this morning - chia thì quá khứ đơn, dạng câu hỏi: did + S + V1 .....? 7. The Wright brothers (fly) ......... flew ...........the first airplane in 1903. => tạm dịch: Anh em nhà Wright đã lái chiếc máy bay đầu tiên vào năm 1903. - dấu hiệu: in 1903 - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 8. I think I (hear) ......... heard ...........a strange sound outside the door one minute ago. => tạm dịch: Tôi nghĩ tôi đã nghe thấy một âm thanh lạ ngoài cửa một phút trước. - dấu hiệu: ago - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 9. When I was ten years old, I (break).... broke ....my arm. It really (hurt) ... hurt ....... => tạm dịch: Khi tôi mười tuổi, tôi bị gãy tay. Nó thực sự rất đau - dấu hiệu: When I was ten years old => sự việc xảy ra và kết thúc ở quá khứ - chia thì quá khứ đơn: V2/ed 10. The police (catch) ......... caught ...........all three of the bank robbers last week. => tạm dịch: Cảnh sát đã bắt được cả ba tên cướp ngân hàng vào tuần trước. - dấu hiệu: last week - chia thì quá khứ đơn: V2/ed Exercise 5: Give the correct form of each verb in the brackets. 1. They .........have worked.............(work) all day and night. => tạm dịch: Họ đã làm việc cả ngày lẫn đêm. - dấu hiệu: all day and night - chia thì hiện tại hoàn thành: has / have + V3/ed 2. Sylvie and David .........have washed............ (wash) the car for 2 hours. => tạm dịch: Sylvie và David đã rửa xe được 2 giờ. - dấu hiệu: for 2 hours - chia thì hiện tại hoàn thành: has / have + V3/ed 3. Sylvie .........has wanted............ (want) to go to Queensland for a long time. => tạm dịch: Sylvie đã muốn đến Queensland từ lâu.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.