Content text Trắc nghiệm kỹ năng mềm.docx
Tổng quan về giao tiếp Câu 1: Điền từ vào chỗ trống trong câu sau đây Giao tiếp là một quá trình … giữa các chủ thể tham gia thông qua các phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ nhằm đạt được mục đích nhất định. A. Truyền đạt thông tin B. Hiểu biết lẫn nhau C. Trao đổi thông tin D. Tiếp nhận thông tin Câu 2: Nguyên nhân khách quan dẫn đến giao tiếp không hiệu quả là: (Rào cản) A. Không tự tin (Chủ quan) B. Cách trình bày không logic (Chủ quan) C. Bất đồng ngôn ngữ (Khách quan) D. Không lịch sự (Chủ quan) Câu 3: Nhược điểm của phong cách giao tiếp độc đoán là: A. Tạo bầu không khí dân chủ (Ưu dân chủ) B. Không làm chủ được cảm xúc bản thân (Nhược tự do) C. Thu nhận được nhiều ý kiến D. Kiềm chế sức sáng tạo của con người (Nhược độc đoán) Câu 4: “Giao tiếp giúp con người hoàn thiện nhân cách” là: A. Nguyên tắc giao tiếp B. Vai trò của giao tiếp C. Ý nghĩa của phản hồi D. Phong cách giao tiếp Câu 5: Nguyên nhân chủ quan dẫn đến giao tiếp không hiệu quả: A. Cách trình bày không logic B. Đối tượng không thiện chí C. Bất đồng ngôn ngữ D. Môi trường không thuận lợi Câu 6: Nhược điểm của phong cách giao tiếp tự do là: A. Giảm tính thuyết phục trong giao tiếp B. Kiềm chế sức sáng tạo của con người (Nhược độc đoán) C. Không làm chủ được cảm xúc của bản thân D. Tạo bầu không khí cởi mở, gần gũi (Ưu dân chủ)
Câu 7: Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Người nói nhiều là người giao tiếp tốt B. Hai người bất đồng ngôn ngữ không thể giao tiếp với nhau C. Nguyên tắc giao tiếp quan trọng nhất là: tôn trọng đối tượng giao tiếp D. Phong cách độc đoán là phong cách hoàn toàn không nên sử dụng trong quá trình giao tiếp Câu 8: Nhược điểm của phong cách giao tiếp dân chủ là: A. Không làm chủ được cảm xúc bản thân B. Kiềm chế sức sáng tạo của con người C. Dễ dẫn đến xa rời lợi ích tập thể D. Giảm tính thuyết phục trong giao tiếp Câu 9: “Giao tiếp giúp con người tồn tại và phát triển” là: A. Nguyên tắc giao tiếp B. Vai trò của giao tiếp C. Rào cản trong giao tiếp D. Phong cách giao tiếp Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện phong cách giao tiếp dân chủ? A. Khó kiểm soát cảm xúc bản thân (Tự do) B. Dễ thay đổi theo đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp (Tự do) C. Chưa tôn trọng đối tượng giao tiếp D. Tạo bầu không khí cởi mở, thân mật, gần gũi Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện phong cách giao tiếp tự do? A. Khó kiểm soát cảm xúc bản thân B. Chưa tôn trọng đối tượng giao tiếp C. Tạo bầu không khí cởi mở, thân mật, gần gũi D. Cơ động, linh hoạt, mềm dẻo Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện phong cách giao tiếp độc đoán? A. Dễ thay đổi đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp (Tự do) B. Áp đặt quan điểm của mình lên đối tượng giao tiếp C. Tạo bầu không khí cởi mở, thân mật, gần gũi (Dân chủ) D. Cơ động, linh hoạt, mềm dẻo (Tự do) Câu 13: Căn cứ vào phương thức giao tiếp, người ta chia giao tiếp thành những loại nào? A. Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp B. Giao tiếp chính thức và giao tiếp không chính thức C. Giao tiếp ngôn ngữ và giao tiếp phi ngôn ngữ D. Giao tiếp cá nhân với cá nhân, cá nhân với nhóm và giao tiếp nhóm với nhóm
Kỹ năng tạo ấn tượng ban đầu khi giao tiếp Câu 21: Ấn tượng ban đầu trong giao tiếp là những … của chủ thể về đối tượng giao tiếp được hình thành trong lần gặp gỡ đầu tiên A. Cảm nhận B. Tình cảm C. Nhận thức D. Nhận xét Câu 22: Để tạo ấn tượng tốt với một người gặp đầu tiên, bạn nên: A. Đợi người khác giới thiệu B. Mỉm cười, tự giới thiệu và chủ động bắt tay C. Vui mừng và ôm chặt người đó D. Bắt tay và nói nhiều về mình Câu 23: Để tạo ấn tượng ban đầu với đối tượng giao tiếp, khi trò chuyện, chúng ta nên: A. Mở đầu cuộc trò chuyện bằng những sự kiện trong ngày hoặc những câu chuyện về thời tiết B. Tránh những sự kiện trong ngày hoặc những câu chuyện câu vào những vấn đề quan trọng hơn C. Tránh né về việc mở đầu một cuộc trò chuyện D. Mở đầu câu chuyện bằng những công việc hàng ngày và những vấn đề cả hai cùng quan tâm Câu 24: Sau khi nhận danh thiếp từ đối tượng giao tiếp, chúng ta nên làm gì? A. Cho ngay vào túi quần hay túi áo B. Cho ngay vào túi hoặc cặp C. Cầm trên tay và tiếp tục nói chuyện D. Xem thông tin trên danh thiếp Câu 25: Việc nhận danh thiếp bằng hai tay và đọc thông tin trên danh thiếp thể hiện: A. Dấu hiện của người thành đạt B. Tính cách cẩn thận C. Sự tôn trọng đối tác D. Sự ngưỡng mộ đối với người trao danh thiếp Câu 26: Khi bắt tay, chúng ta nên: A. Đứng thẳng, nhìn vào mắt người đối diện B. Luôn bắt bằng cả hai tay C. Giữ tay người đối diện thật lâu, lắc mạnh nhiều lần