PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LUYỆN TẬP CHUNG_SAU KHI HỌC XONG BÀI 5&6_ĐỀ BÀI_TOÁN 9_KNTT.pdf

LUYỆN TẬP CHUNG PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Ví dụ 1. Giải phương trình 2 2 3 1 2 1 1 1 x x x x x x        . (1) Ví dụ 2. Giải phương trình 2 2 2 6 3 3 9 x x x x x       . (2) Ví dụ 3. Cho a  b . Chứng minh rằng: a) 2a 1 2b  2 ; b) 2a  5  2b  7 . B. BÀI TẬP 2.12. Giải các phương trình sau: a) 2(x 1)  (5x 1)(x 1) ; b) (4x  3)x  (2x  5)x . 2.13. Để loại bỏ x% một loại tảo độc khỏi một hồ nước, người ta ước tính chi phí cẩn bỏ ra là 50 ( ) 100 x C x x   (triệu đồng), với 0  x 100. Nếu bỏ ra 450 triệu đồng, người ta có thể loại bỏ được bao nhiêu phẩn trăm loại tảo độc đó? 2.14. Giải các phương trình sau: a) 2 3 1 2 4 2 2 4 8 x x x x x        b) 2 2 3 12 4 4 16 x x x x x       . 2.15. Cho a  b , chứng minh rằng: a) 4a  4  4b  3 ; b) 1 3a  3 3b . PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Câu 1. Giải các phương trình sau a) 2 x  5x  6  0 ; b) 3 x 1  0 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x  1 (S  {1}) Câu 2. Giải các phương trình sau: 1) (x  2)(3 2x)  0 ; 2) (5x 1)(1 x)  0 3) 2 x  3x  2  0 ; 4) 3 2 x  x  x 1  0 Câu 3. Giải phương trình có chứa ẩn số ở mẫu thức : 1) 2 35 15 1 5 2 7 10 x x x x x        2) 2 8 4 1 10 6 16 60 x x x x x x         Câu 4. Giải các phương trình sau: 1) 2 2 x n x n 1 x n 2x m n m n m n m n m            2) 2 2 2 2 a x 3x 3a ab 4b b a a b a b        
Câu 5. Giải các phương trình sau: a) 2 2 3 2 7 8 37 9 1 2 1 1 x x x x x x x          b) 2 2 2 1 4 3 (3 2x) (3 2x) 9 4x      Câu 6. Giải các phương trình sau: a) 2 4 2 4 1,5 4 3 6 3 0,5 3(2 1) x x x x x x        b) 2 2 3 2 1 4 5 x 2x 1 x 2x x 2x 2x        Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình: a) 2 3 2 4 x x x x      b) 2 2 4(3 2 ) 6 (6 ) y y y y y y     c) 8 5 9 2 y y y y    . Câu 8. Giải phương trình sau: 2 2 2 3 12 5 2 3 3 4 . 9 3 3 ax ab b x b x a a b a b b a          Câu 9. So sánh các biểu thức sau: a) 3,062,05 và 23,58: 4,5 1 1 ) 3 5 b  và 1 1 2 5  c) 1 16 4 8  và 1 15 4 8  Câu 10. Cho a  b . Hãy so sánh các số sau: a và b 1; a  2 và b; a  5 và b 1; a  5 và b 1 Câu 11. Cho bất đẳng thức a  b điền dấu > hoặc < vào các ô trống để được bất đẳng thức đúng: a) 7,5a 7,5b b) 0,12a 0,12b c) a b 5 5 d) 1 a 4  1 4  b Câu 12. Xác định dấu của a ( a dương hoặc a âm) nếu ta có: a) 5a  3a , b) 8a  5a , c) 19a 19a d) 2004a  2003a Câu 13. Chứng minh rằng a  b và c  d thì a  c  b  d
Câu 14. Chứng minh rằng nếu a  b và c  d và a,b,c,d đều là số dương thì ac > bd Câu 15. Cho a,b . Chứng minh rằng:   2 2 2 2 a  b  (a  b) Câu 16. Cho bốn số a,b,c,d . Chứng minh rằng:    2 2 2 2 2 (a.b  c.d)  a  c b  d Câu 17. Cho ba số a,b,c thỏa mãn 1 a,b,c  4 và a  2b  3c  4 . Chứng minh rà̀ng 2 2 2 a  2b  3c  36 . Câu 18. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2 a  b  c  2(ab  bc  ca). Câu 19. Chứng minh bất đẳng thức : 1 1 4 x y x y    với x, y  0 . Câu 20. Chứng minh bất đẳng thức   2 2 2 2 3 a  b  c  (a  b  c) .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.