PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [GV]CHƯƠNG 1 - LÝ 12VIP2.docx

1 I. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm nhiệt độ 1.1 Thí nghiệm sự truyền nhiệt - Chuẩn bị một cốc nhuôm đựng 200 mL nước ở nhiệt độ khoảng 030C và một bình cách nhiệt chứa khoảng 500 mL nước ở nhiệt độ 060C - Đặt cốc nhuôm vào trong bình cách nhiệt sao cho nước trong bình ngập một phần cốc. Kết luận - Khi hai vật có nhiệt độ chênh lệch tiếp xúc với nhau thì nhiệt năng truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. - Khi hai vật có nhiệt độ bằng nhau tiếp xúc nhau thì không có sự truyền nhiệt năng giữa chứng. Hai vật ở trạng thái cân bằng nhiệt. 2. Thang nhiệt độ 2.1. Thang nhiệt độ Celsius - Thang Celsius là thang nhiệt độ có một mốc là nhiệt độ nóng chảy của nước đá tính khiết ở áp suất 1atm (quy ước ở 00C ) và mốc còn lại là nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở áp suất 1 atm (quy ước là 0100C ). Khoảng giữa hai mốc nhiệt độ này được chia thành 100 khoảng bằng nhau, mỗi khoảng ứng với 01C . - Kí hiệu là t ; đơn vị 0C 2.2. Thang nhiệt độ Kelvin - Trong thang nhiệt độ Kelvin, mọi nhiệt độ trong đó đều có giá trị dương. Hai nhiệt độ được dùng làm mốc là:  “Độ không tuyệt đối”, được định nghĩa là 0 K; tức là không thể có nhiệt độ thấp hơn 0K , tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử, nguyên tử bằng không và thế năng tương tác giữa chúng là tối thiếu.  Nhiệt độ mà nước đá, nước và hơi nước có thể cùng tồn tại, được định nghĩa là 273.16K - Kí hiệu là T; đơn vị Kelvin (K) - Mỗi độ chia 1K trong thang nhiệt có độ lớn bằng 1 273,16 khoảng cách giữa hai nhiệt độ mốc của thang nhiệt độ này. 2.3. Thang nhiệt độ Fahrenheit - Thang nhiệt giai Fahrenheit xác định nhiệt độ của các vật theo độ F (viết tắt là 0F ). Thang nhiệt giai Fahrenheit được sử dụng chủ yếu ở các nước Châu Âu. Nhà vật lí Fahrenheit đã chọn gốc 0 độ là nhiệt độ thấp nhất của mùa đông 1708 tại thành phố Gdansk quê hương của ông. 2.2.3. Chuyển đổi nhiệt độ giữa các thang đo Hình 1. 1. Sơ đồ thí nghiệm Hình 1. 2. Điểm ba của nước – điều kiện tồng tại cả ba thể (rắn, lỏng, khí) của nước BÀI 1 THANG NHIỆT ĐỘ TRƯƠNG VĂN THIỆN
2 Hoặc gần đúng : Giá trị nhiệt độ theo thang Kelvin : Giá trị nhiệt độ theo thang Celcius : Giá trị nhiệt độ theo thang Fahrenheit Auafbnqadfi2442024hfoquafj57 00tF321,8tC - Sự chênh lệch nhiệt độ của thang nhiệt Celsius 0C và thang nhiệt Kelvin K là như nhau 02121ttCTTK 3. Một số loại nhiệt kế thường gặp 3.1. Nhiệt kế bách phân - Thường được chế tạo dựa vào đặc điểm giãn nở nhiệt của một số chất lỏng (thuỷ ngân, rượu, dầu,…). Thông qua việc xác định độ cao của cột chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau, ta có thể xác định đc nhiệt độ cần đo. Auafbnqadfi2442024hfoquafj57 Hình 1. 3. Thang đo nhiệt độ Hình 1. 4: Nhiệt kế đo độ C đầu tiên được trưng bày tại bảo tàn Đại Học Uppsala (Thuỵ Điển)
3 Hình 1. 5: Nhiệt kế điện trở Hình 1. 6: Nhiệt kế hồng ngoại dùng trong kỹ thuật và y tế 3.2. Nhiệt kế điện trở - Hoạt động dựa vào hiệu ứng nhiệt điện và nhiệt điện trở. Nhiệt điên được xác định thông qua sự phụ thuộc điện trở của vật theo nhiệt độ. 3.3. Nhiệt kế hồng ngoại - Phân tích phổ bức xạ phát ra từ vật để xác định nhiệt độ của vật đó. Auafbnqadfi2442024hfoquafj57 II. BÀI TẬP Câu 1. Đơn vị đo nhiệt độ trong thang nhiệt celsius là Auafbnqadfi2442024hfoquafj57 A. K B. 0F C. 0N D. 0C Câu 2. Nhiệt độ trung bình của nước ở thang nhiệt độ Celsius là 027C ứng với thang nhiệt độ Kelvin nhiệt độ của nước là A. 273 K B. 300 K C. 246 K D. 327 K Câu 3. Thang nhiệt độ Celsius có nhiệt độ âm là nhiệt độ: A. thấp hơn 0 ∘ C. B. cao hơn 0 ∘ C. C. từ 35 ∘ C đến 42 ∘ C. D. từ 0 ∘ C đến 100 ∘ C. Câu 4. Điểm nóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là A. 0K và 100K B. 273K và 373K C. 73K và 32K D. 32K và 212K Câu 5. “Độ không tuyệt đối” là nhiệt độ ứng với A. 0 K. B. 00C C. 0273C . D. 37K Câu 6. Biểu thức nào sau đây là đúng khi biến đổi nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin A. 0TKtC273 B. 0TKtC273 C. 0tC273 TK 2   D. 0TK2tC273 Câu 7. 025C ứng với bao nhiêu K? A. 923 K. B. 298 K. Auafbnqadfi2442024hfoquafj57 C. 289 K. D. 293 K Câu 8. Nhiệt độ trung bình của nước ở thang nhiệt độ Celsius là 027C ứng với thang nhiệt độ Kelvin nhiệt độ của nước là
4 A. 273 K B. 300 K C. 246 K D. 327 K Câu 9. 015C ứng với bao nhiêu 0F ? A. 040F B. 05F C. 014F D. 041F Câu 10. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 035C . Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? A. 59 0F B. 67 0F C. 95 0F D. 76 0F Câu 11. Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? A. 20 0F B. 100 0F C. 68 0F D. 261 0F Câu 12. 104 0F ứng với bao nhiêu K? A. 313 K. B. 298 K. C. 328 K. D. 293 K. Câu 13. Ở nhiệt độ nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Fahrenheit gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Celsius? A. 160 0C B. 100 0C C. 0 0C D. 260 0C Câu 14. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Fahrenheit là A. 00F và 0100F B. 0100F và 0200F C. 032F và 0212F D. 022F và 0202F Câu 15. Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo? A. Chiều dài B. Thể tích vật rắn C. Nhiệt độ D. Diện tích Câu 16. Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng Auafbnqadfi2442024hfoquafj57 B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 17. Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế kim loại C. Nhiệt kế hồng ngoại. D. Nhiệt kế điện tử Câu 18. Trong các nhiệt kế sau đây, em hãy chọn nhiệt kế phù hợp để đo nhiệt độ của nước sôi? A. Nhiệt kế y tế có thang chia độ từ 35 ∘ C đến từ 42 ∘ C. B. Nhiệt kế rượu có thang chia độ từ −30 ∘ C đến từ 60 ∘ C. C. Nhiệt kế thuỷ ngân có thang chia độ từ −10 ∘ C đến từ 110 ∘ C. D. Nhiệt kế hồng ngoại có thang chia độ từ 30 ∘ C đến từ 45 ∘ C. Câu 19. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì A. rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 ∘ C B. rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 ∘ C C. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 ∘ C D. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 ∘ C Câu 20. Chọn câu sai. Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để đo A. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động. B. nhiệt độ của nước đá đang tan. C. nhiệt độ khí quyển. D. nhiệt độ cơ thể người.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.