PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 4 lập phương trình hóa hoc.docx



Có cày có thóc, có học có chữ S: b = c + d                    (2) H: 2b = 2e                      (3) O:  4b = 4c + 2d + e      (4)  B3: Giải hệ phương trình bằng cách: Từ pt (3), chọn e = b = 1 (có thể chọn bất kỳ hệ số khác). Từ pt (2), (4) và (1) => c = a = d = ½ => c = a = d = 1; e = b =2  (tức là ta đang quy đồng mẫu số).  B4: Đưa các hệ số vừa tìm vào phương trình phản ứng, ta được phương trình hoàn chỉnh. Cu  +   2H 2 SO 4 đặc, nóng   →CuSO 4     +   SO 2     +   2H 2 O     B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Cho sơ đồ phản ứng → lập phương trình hóa học Bài 1: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Cr + O 2 ---> Cr 2 O 3 b) Fe + Cl 2 ---> FeCl 3 Lập phương trình hóa học và cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Hướng dẫn: a) 4Cr + 3O 2 → 2Cr 2 O 3 Tỉ lệ: số nguyên tử Cr : số phân tử O 2 : số phân tử Cr 2 O 3 = 4 : 3 : 2 b) 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 Tỉ lệ: số nguyên tử Fe : số phân tử Cl 2 : số phân tử FeCl 3 = 2 : 3 : 2 Dạng 2: Điền hệ số và CTHH vào phương trình đã cho Bài 1 Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ chấm trong các phương trình hóa học sau: a) … Na   +   …  →  …Na 2 O b) … CuO    +   …HCl    →      CuCl 2     +   … c) Al 2 (SO 4 ) 3      +  ….BaCl 2    →     ? AlCl 3      +     …. d) … Al(OH) 3    →    Al 2 O 3     +     …

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.