PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 2: THỂ NGHI VẤN VỚI TO BE Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số danh từ thông dụng uncle (chú, bác) aunt (dì, cô) parent (bố/ mẹ) children (con cái, trẻ em) room (phòng) kitchen (bếp) daughter (con gái) son (con trai) picture (bức tranh) box (cái hộp) doctor (bác sĩ) lawyer (luật sư) firefighter (lính cứu hoả) friend (bạn bè) 2. Một số tính từ thông dụng lovely (đáng yêu) late (muộn) busy (bận rộn) kind (tốt bụng) new (mới) old (cũ) B. PRONUNCIATION Danh từ Phiên âm uncle (chú, bác) /ˈʌŋkl/ aunt (dì, cô) /ɑːnt/ parent (bố/ mẹ) /ˈpeərənt/ children (con cái, trẻ em) /ˈtʃɪldrən/ room (phòng) /ruːm/ kitchen (bếp) /ˈkɪtʃɪn/ daughter (con gái) /ˈdɔːtə(r)/ son (con trai) /sʌn/ picture (bức tranh) /ˈpɪktʃə(r)/ box (cái hộp) /bɒks/ doctor (bác sĩ) /ˈdɒktə(r)/ lawyer (luật sư) /ˈlɔɪə(r)/ firefighter (lính cứu hoả) /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ friend (người bạn) /frend/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Tính từ Phiên âm lovely (đáng yêu, đẹp) /ˈlʌvli/ late (muộn) /leɪt/ busy (bận rộn) /ˈbɪzi/ kind (tốt bụng) /kaɪnd/ new (mới) /njuː/ old (cũ) /əʊld/ C. GRAMMAR 1. Danh từ đếm được số nhiều ▪ Là các danh từ có thể đếm được bằng con số 1, 2... và ở dạng số nhiều. ▪ Đa số các danh từ số nhiều đều thêm ‘s/es’ ở cuối. ▪ Một số danh từ ở dạng số nhiều nhưng không theo quy tắc cần học thuộc. ▪ Ta thêm ‘es’ khi danh từ tận cùng là ‘x, s, sh, ch, o”, còn lại ta thêm ‘s’. ▪ Khi danh từ tận cùng là ‘y’, phía trước là 1 phụ âm, ta chuyển ‘y’ thành ‘i’ rồi thêm ‘es’. Ví dụ: dog → dogs (những chú chó) box → boxes (những chiếc hộp) baby → babies (những đứa bé) Danh từ dạng số ít Danh từ dạng số nhiều man (người đàn ông) men woman (người phụ nữ) women father (bố) fathers mother (mẹ) mothers teacher (giáo viên) teachers student (học sinh) students brother (anh trai/ em trai) brothers sister (chị gái/ em gái) sisters baby (đứa bé) babies child (đứa trẻ) children dog (chó) dogs cat (mèo) cats book (sách) books car (ô tô) cars orange (quả cam) oranges apple (quả táo) apples uncle (chú, bác) uncles aunt (dì, cô) aunts parent (bố/ mẹ) parents room (phòng) rooms kitchen (bếp) kitchens daughter (con gái) daughters son (con trai) sons TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! picture (bức tranh) pictures box (cái hộp) boxes doctor (bác sĩ) doctors lawyer (luật sư) lawyers firefighter (lính cứu hoả) firefighters friend (người bạn) friends Quiz 1 Chuyển các danh từ số ít sau thành các danh từ số nhiều. (2 phút) 1. woman __________ 2. child __________ 3. lawyer __________ 4. box _________ 5. parent __________ 2. This, that, these và those 2.1. Cách dùng Đây là các từ hạn định, chúng đứng trước danh từ. this (người/ cái này) Đứng trước danh từ số ít, chỉ người/ vật đứng gần ta. Ví dụ: this man (người đàn ông này) that (người/ cái đó) Đứng trước danh từ số ít, chỉ người/ vật đứng xa ta. Ví dụ: that man (người đàn ông đó) these (những người/ cái này) Đứng trước danh từ số nhiều, chỉ người/ vật đứng gần ta. Ví dụ: these men (những người đàn ông này) those (những người/ cái đó) Đứng trước danh từ số nhiều, chỉ người/ vật đứng xa ta. Ví dụ: those men (những người đàn ông đó) This, that, these và those còn là đại từ, chúng đứng một mình mà không đi kèm với danh từ. Ví dụ This is my dog. (Đây là chú chó của tôi.) These are my brothers. (Đây là anh em của tôi.) 2.2. Cách chia động từ to be This/ That + is These/ Those + are Ví dụ This picture is lovely. (Bức tranh thật đẹp.) Those men are tall. (Những người đàn ông đó thật cao.) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Quiz 2 Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. ______ woman is my friend. A. These B. This Question 2. ______ cats are lovely. A. That B. Those Question 3. These boxes ______ big. A. are B. is Question 4. That room ______ new. A. is B. are 3. Here và There Cấu trúc Here + to be + danh từ: đây là There + to be + danh từ: có * Lưu ý: to be chia ra sao phụ thuộc vào danh từ phía sau. Nếu là danh từ số ít, ta dùng is, danh từ số nhiều ta dùng are. Ví dụ Here is my dog. (Đây là chú chó của tôi.) There is a cat. (Có một chú mèo.) Here are her books. (Đây là những cuốn sách của cô ấy.) There are new boxes. (Có những chiếc hộp mới.) Quiz 3 Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. Here ______ my friend. A. are B. is Question 2. There ______ books. A. is B. are Question 3. There is a ______. A. box B. boxes Question 4. Here are his _______. A. pictures B. picture 4. Thể nghi vấn với to be ở hiện tại 4.1. Cấu trúc Am I? Are you/ we/ they? Is she/ he/ it? Ví dụ Am I late? (Tôi có muộn không?) Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ à?) Are they friends? (Họ là bạn à?) TMGROUP - ZALO 0945179246

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.