Content text Luyện tập chung_ _Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT- PHIÊN BẢN 25-26 1 LUYỆN TẬP CHUNG ( Sau khi học xong bài 1,2,3,4,5) Câu 1: Viết tập A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách. Câu 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) A x x = Î < < ¥ |12 16 b) * B x x = Î < ¥ | 5 c) C x x = Î £ £ ¥ |13 16 Câu 3: Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách, sau đó điền ký hiệu Î Ï; thích hợp vào ô trống: 4 M 10 M Câu 4: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10. a) Thay thế “?” bằng dấu Îvà Ï: 5 ? ; 9 ? M M ; b) Mô tả tập hợp M bằng hai cách. Câu 5: Trong các số 3;5;8;9 , số nào thuộc tập hợp A x x = Î 3 ¥ | 5 , số nào thuộc tập hợp B x x = Î £ ¥ | 5 Câu 6: Cho A x x = Î = ¥ | 2 4 . Viết A = 2 có được không? Tại sao? Câu 7: Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ: a) “KHOA HỌC” b) “HỌC SINH GIỎI” Câu 8: Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. a) A = 1;4;7;10;13;16;19 b) B = 1;8;27;64;125 Câu 9: Viết các số tự nhiên 4 chữ số được lập nên từ hai chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện 2 lần. Câu 10: Dùng ba chữ số 0;1;2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau Câu 11: Cho tập hợp A=3;4;5;6;7;8;9;10. Bằng cách liệt kê các phần tử hãy viết: a) Tập hợp B gồm các số là số liền trước mỗi số của tập hợp A . b) Tập hợp C gồm các số là số liền sau mỗi số của tập hợp A . Câu 12: Tìm các số tự nhiên a b c , , đồng thời thỏa mãn ba điều kiện a b c a c < < < < < < ,11 15,12 15. Câu 13: Cho tập hợp A ab a b a b = Î + = Î ¥ ¥ | 5; , . Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp A . Câu 14: Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8. Câu 15: Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số, các chữ số khác nhau?
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT- PHIÊN BẢN 25-26 2 Câu 16: Cho tập hợp A gồm các số có hai chữ số mà tổng bằng 8, B là tập hợp các số có hai chữ số được tạo thành từ hai trong bốn số: 0;3;5;8.Viết tập hợp A và B dưới dạng liệt kê các phần tử theo thứ tự tăng dần. Câu 17: Viết 1000 số tự nhiên đầu tiên. Hỏi chữ số 3 có mặt bao nhiêu lần? Câu 18: Cho số có hai chữ số. Nếu lấy số đó chia cho hiệu của chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó thì được thương là 18 và dư 4. Tìm số đã cho? Câu 19: Trong các số tự nhiên có ba chữ số, có bao nhiêu số chứa đúng một chữ số 4? Câu 20: Có bao nhiêu số abcd mà ab cd < . Câu 21: Tìm x biết: a) x - = 3 21 b) 15 .3 6 - = x c) x + = 21: 7 6 d) 44 : 3 50 + = x Câu 22: Một doanh nghiệp năm ngoái thu nhập 138 tỉ đồng, năm nay thu nhập 150 tỉ đồng. Hỏi năm nay doanh nghiệp thu nhập nhiều hơn năm ngoái bao nhiêu tiền? Câu 23: Thực hiện phép tính a) 15.(21 3.7) - b) (4 : 2 2).105 - c) 376 285 124 715 + + + d) 97 998 9999 16 + + + e) 252 139 52 39 + - - Câu 24: Cho a b = = 3; 5 . Tính: a) b a - b) a b + c) 2a b + d) a b.( 1) + Câu 25: Tính nhanh các phép tính: a) 37581 – 9999 b) 7345 – 1998 c) 485321 – 99999 d) 7593 – 1997 Câu 26: Tìm số tự nhiên x biết: a) ( 42) 110 0 x - - = b) 2436 : 12 x =