Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 7_ĐỀ BÀI.pdf
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2 x x m − + − = 2 3 4 0 có hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 15: Biết phương trình 2 3 4 15 0 x x − − = có hai nghiệm 1 2 x x; . Giả sử 1 2 x x khi đó biểu thức 1 2 x x có giá trị. A. 5 9 B. 5 9 − . C. −5. D. 5. Câu 16: Giả sử 1 2 x x, là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 10 0 x x + − = . Khi đó tích 1 2 xx bằng A. 3 2 . B. 3 2 − . C. -5. D. 5. Câu 17: Phương trình nào sau đây có nghiệm là 3 2 + và 3 2 − A. 2 x x + + = 2 3 1 0 . B. 2 x x − + = 2 3 1 0 . C. 2 x x + − = 2 3 1 0 . D. 2 x x − − = 2 3 1 0 . Câu 18: Giả sử 1 2 x x; là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 5 0 x x + − = . Biểu thức 2 2 1 2 x x + có giá trị là A. 29 2 . B. 29. C. 29 4 . D. 25 4 . Câu 19: Cho phương trình x2 - 4x+1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phưong trình có 2 nghiệm thoả mãn 5 4 0 ( x x x x 1 2 1 2 + − = ) . A. m = 4 . B. m =−5 . C. m =−4 . D. Không có giá trị nào. Câu 20: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi? A. 13 tuổi. B. 14 tuổi. C. 15 tuổi. D. 16 tuổi. Câu 21: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 30m . Biết chiều dài hơn chiều rộng 5 m . Tính diện tích hình chữ nhật. A. 2 100 m . B. 2 70 m . C. 2 50 m . D. 2 55 m . Câu 22: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km / h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km / h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quang đường AB . A. 40 km . B. 70 km. C. 50 km. D. 60 km. Câu 23: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 80 phút và ngược dòng hết 2 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3 km / h . Tính vận tốc riêng của ca nô. A. 16 km / h . B. 18 km / h . C. 20 km / h . D. 15 km / h . Câu 24: Một hình chữ nhật có chu vi 278 m , nếu giảm chiều dài 21 m và tăng chiều rộng 10 m thì diện tích tăng 2 715 m . Chiều dài hình chữ nhật là A. 132 m. B. 124 m. C. 228 m. D. 114 m. Câu 25: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 3 chiều dài, diện tích hình chữ nhật đó là 5400 2 cm , diện tích hình chử nhật là 2 5400 cm . Chu vi hình chữ nhật là A. 300 cm . B. 250 cm. C. 350 cm . D. 400 cm.