PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 03 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 03 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số ()2xfxe . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 2() xfxdxeC . B. ()2xfxdxexC . C. () xfxdxeC . D. ()2xfxdxexC . Câu 2: Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn ;ab . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng   xa ,   xb là A. baSfxdx . B. ()baSfxdx . C. abSfxdx . D. ()baSfxdx . Câu 3: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2 Tổng số học sinh là A. 24. B. 56. C. 2. D. 22. Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm 2;1;0A , đi qua điểm 0;1;2B ? A. 222:218Sxyz . B. 222:218Sxyz . C. 222:2164Sxyz . D. 222:2164Sxyz . Câu 5: Cho hàm số  0; 0   axb ycadbc cxd có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. 1y B. 1x C. 1x D. 1y Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 5log21x là A. 2;3 . B. ;7 . C. 7; . D. 2;7 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng :2450Qxyz có vectơ pháp tuyến là A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , , SASCSBSD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. SAABCD . B. SOABCD . C. SCABCD . D. SDABCD . Câu 9: Nghiệm của phương trình 5log(3)2x là: A. 25x B. 32 3x . C. 32x D. 25 3x . Câu 10: Cho cấp số cộng nu có 13u , 627u . Tính công sai d . A. 7d . B. 5d . C. 8d . D. 6d . Câu 11: Cho hình hộp .''''ABCDABCD . Đặt →→ ABa , →→ ADb , '→→ AAc . Phân tích vectơ '→ AC theo ,,→→→ abc ? A. '→→→→ ACabc . B. '→→→→ ACabc . C. '→→→→ ACabc . D. '→→→→ ACabc . Câu 12: Cho hàm số 32yfxaxbxcxd có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số yfx đồng biến trên khoảng nào? A. 1;1 . B. ;1 . C. 2; . D. 0;1 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 2sinfxxx . a) ππ00;2 22    ff . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2cos1fxx . c) Nghiệm của phương trình 0fx trên đoạn π 0; 2    là π 3 . d) Giá trị lớn nhất của fx trên đoạn π 0; 2    là 3 3 π  . Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 5 m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức 164Avtt (đơn vị tính bằng m/s , thời gian t tính bằng giây). a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s . b) Quãng đường St (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 04t ) kể từ khi hãm phanh được tính theo công thức 4 0  Stvtdt . c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m . d) Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa xe ô tô A và ô tô B là 37m . Câu 3: Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng. a) Xác suất để có tên Hiền là 1 10 . b) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 17 . c) Xác suất để có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 13 .
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 17 . Câu 4: Một máy bay di chuyển từ sân bay A với tọa độ A(0;0;0) đến sân bay B tại tọa độ B(760;120;10) (đơn vị tính là km). Trên hành trình, máy bay sẽ đi qua vùng kiểm soát không lưu trung gian có bán kính 100 km, với tâm trạm kiểm soát đặt tại tọa độ O(380;60;0). Máy bay bay với vận tốc không đổi, hoàn thành quãng đường trong 1 giờ 25 phút (85 phút). a) Phương trình tham số của đường bay từ A đến B được cho bởi: 760 120 10       xt yt zt , 0;1.42t (Tham số t biểu diễn thời gian bay được tính theo giờ) b) Máy bay đi vào phạm vi kiểm soát không lưu (bán kính 100 km, tâm tại O(380;60;0) tại thời điểm 0.5t . c) Quãng đường từ A đến B theo đường bay là 766 km. d) Nếu máy bay bay trong vùng kiểm soát trong 15 phút (0.25 giờ), nó sẽ bay đúng 1/6 quãng đường từ lúc vào đến khi ra khỏi vùng này. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm). Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng .'''ABCABC có 0 5,6,A60ABAC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 'AA và BC ( làm tròn kết quả đến hàng phàn mười) Câu 2: Công ty giao hàng nhanh có 4 kho hàng ,,ABC và D . Quản lý muốn lên kế hoạch cho xe giao hàng đi qua tất cả các kho hàng để lấy hàng và quay lại kho hàng ban đầu, với điều kiện là mỗi kho hàng chỉ ghé qua một lần. Khoảng cách giữa các kho hàng (km) được mô tả trong hình bên. Quãng đường ngắn nhất để xe giao hàng hoàn thành việc lấy hàng ở các kho và quay trở lại kho hàng ban đầu là bao nhiêu? Câu 3: Hệ thống định vị toàn cầu GPS là một hệ thống cho phép xác định vị trí của một vật thể trong không gian. Trong cùng một thời điểm, vị trí của một điểm M trong không gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh cho trước nhờ các bộ thu phát tín hiệu đặt trên các vệ tinh. Giả sử trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bốn vệ tinh lần lượt đặt tại các điểm , , , ; vị trí thỏa mãn , , , . Khoảng cách từ điểm M đến điểm O bằng bao nhiêu? Câu 4: Một kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình vuông với mỗi cạnh dài 120 m. Phần sân chơi nằm ở giữa, và phần còn lại để trồng cây xanh. Các đường biên của khu vực trồng cây xanh là các đoạn parabol, với đỉnh của parabol nằm cách trung điểm của mỗi cạnh hình vuông 25 m. Tính diện tích phần trồng cây xanh. 3 5 7 3 24 A C DB

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.