PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 17. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI (GV).docx


2 Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO 3 và mẩu dây bạc vào ống nghiệm (2) đựng dung dịch CuSO 4 . – Hiện tượng: + Có chất rắn màu xám bám vào dây đồng ở ống nghiệm (1). + Ở ống nghiệm (2), không có hiện tượng gì. (1) (2) Hình. Minh họa thí nghiệm 2 1 – Đồng phản ứng với dd AgNO 3 2 – Bạc không phản ứng với dd CuSO 4 – Nhận xét: Đồng đẩy được bạc ra khỏi dung dịch muối. Cu (r) + 2AgNO 3(dd)  Cu(NO 3 ) 2 (dd) + 2Ag (r) (đỏ) (không màu) (xanh lam) (xám) – Bạc không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối. Nhận thấy: Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc.  Ta xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag. 3. Thí nghiệm 3 Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ vào hai ống nghiệm (1) và (2) riêng biệt đựng dung dịch HCl.

4  Ta xếp natri đứng trước sắt: Na, Fe.  Kết luận: Dựa vào kết quả của các thí nghiệm 1, 2, 3, 4 ta có thể sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học như sau: Na, Fe, H, Cu, Ag. Và bằng nhiều thí nghiệm hóa học khác nữa, người ta so sánh được mức độ hoạt động hóa học của nhiều kim loại khác và sắp xếp chúng thành một dãy theo chiều giảm dần mức độ hoạt động gọi là dãy hoạt động hóa học của kim loại.  Sau đây là dãy hoạt động hóa học của một số kim loại tiêu biểu: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au II. Ý NGHĨA CỦA DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC KIM LOẠI Dựa vào dãy hoạt động hoá học của kim loại, ta biết: 1. Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái sang phải. 2. Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch base và giải phóng khí H 2 . 2Na + 2H 2 O  2NaOH + H 2 ↑ Ca + 2H 2 O  Ca(OH) 2  + H 2 ↑ 3. Kim loại đứng trước H tác dụng được với dung dịch acid (HCl, H 2 SO 4 loãng, ...) giải phóng khí H 2 . Fe + 2HCl  FeCl 2  + H 2  ↑ Cu + 2HCl  không phản ứng (vì Cu đứng sau H) 4. Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca, ...) có thể đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Fe + CuSO 4    FeSO 4  + Cu ↓ Cu + 2AgNO 3    Cu(NO 3 ) 2  + 2Ag ↓

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.