PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề 3_GK1_VL10_Cấu trúc mới-K.pdf

1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 50 phút Phần 1. Câu trắc nghiệm Chọn đáp án: trong mỗi câu hỏi, hãy Chọn 1 đáp án. Câu 1. [NB] Các phương pháp nghiên cứu thường sử dụng trong Vật lí là A. lý thuyết và mô hình. B. thí nghiệm và suy luận. C. lý thuyết và thực nghiệm. D. thực nghiệm và mô hình. Câu 2. [NB] Biển báo mang ý nghĩa là A. nơi có chất phóng xạ. B. lưu ý cẩn thận. C. nơi nguy hiểm về điện. D. chất độc sức khỏe. Câu 3. [NB] Thực hiện đo trực tiếp n lần đại lượng vật lí A , ta thu được được các giá trị lần lượt là A ,A ..A . 1 2 n Giá trị trung bình của n lần đo trực tiếp đại lượng A được tính bằng công thức A.     A A A .... A 1 2 3 n A . n B.      1 2 3 n 2 A A A .... A A . n C.      A A A .... A 1 2 3 n A . n D.      A A A .... A 1 2 3 n A 2n Câu 4. [TH] Khi thực hành đo tốc độ của một vật chuyển động thẳng, kết quả đo được v (12,0 0,6)   m/s. Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 9%. B. 6%. C. 5%. D. 12%. Câu 5. [VDC]: Một người đi xe máy đi thẳng 6 km theo hướng Đông, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Bắc 3 km rồi quay sang hướng Tây đi 3 km. Quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển của xe máy lần lượt là A. 9 km và 4,24 km. B. 12 km và 4,24 km. C. 9 km và 6 km. D. 12 km và 6 km. Câu 6. [NB] Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ cho biết A. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. quãng đường đi được của vật. C. quãng đường và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. vị trí của vật. Câu 7. [NB] Đại lượng dùng để xác định độ nhanh chậm của chuyển động theo một hướng xác định gọi là A. tốc độ trung bình. B. tốc độ tức thời. C. vận tốc trung bình. D. vận tốc tức thời. Câu 8. [NB] Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu Chọn chiều dương là cùng chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a 0,v 0.   B. a 0,v 0.   C. a 0,v 0.   D. a 0,v 0.   Câu 9. [VD] Một đoàn tàu đang đứng yên thì bắt đầu tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian tăng tốc từ 21,6 km/h đến 36 km/h, tàu đi được 64 m. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi đạt tốc độ 36 km/h là A. a = 0,5 m/s2 , s = 100 m. B. a = - 0,5 m/s2 , s = 110 m. C. a = - 0,7 m/s2 , s = 200 m. D. a = - 0,5 m/s2 , s = 100 m.
2 Câu 10. [NB] Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 11. [NB] Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ bên. Chuyển động của xe máy là chuyển động A. nhanh dần đều trên đoạn OA và đều trên đoạn BC. B. nhanh dần đều trên đoạn OA và nhanh dần đều trên đoạn BC. C. chậm dần đều trên đoạn OA và đều trên đoạn AB. D. đều trên đoạn AB và chậm dần đều trên đoạn BC. Câu 12. [TH] Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả rơi tự do còn bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì A. bi A rơi chạm đất sau bi B. B. bi A rơi chạm đất trước bi B. C. cả 2 bi đều rơi chạm đất cùng lúc với tốc độ giống nhau. D. cả 2 bi đều rơi chạm đất cùng lúc với tốc độ khác nhau. Câu 13. [TH] Cho các dữ kiện sau: 1. thí nghiệm kiểm tra dự đoán. 2. đưa ra dự đoán. 3. kết luận. 4. quan sát thu thập thông tin. 5. xác định vấn đề cần nghiên cứu. Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3. Câu 14. [TH] Khi tiến hành thí nghiệm, cần phải A. thảo luận nhóm thống nhất quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm. B. tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc của phòng thí nghiệm. C. tự đề xuất các quy tắc thí nghiệm để có thể tiến hành thí nghiệm nhanh nhất. D. tuân theo các quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm, hướng dẫn của giáo viên. Câu 15. [VD] Thả một vật rơi tự do trong không khí. Biết trong 2 s cuối cùng vật đã rơi được một quãng đường dài 60 m. Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian rơi của vật là A. 6s. B. 5s. C. 3s. D. 4s. v(m/s) t(s) 0 1 2 3 4 6 12 A B C

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.