PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text LUYỆN TẬP CHUNG_Lời giải.pdf

LUYỆN TẬP CHUNG (Sau khi học xong bài 13-14-15) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn đáp án đúng A. 2 3 > . B. 3 2 < - . C. 0 3 < - . D. - < - 4 3. Lời giải Chọn D Điểm -4 nằm bên trái điểm -3 nên - < - 4 3 do đó D đúng Câu 2: Tìm số nguyên dương nhỏ hơn 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. -1 Lời giải Chọn C Câu 3: So sánh hai số - - 5 và 3 A. - - 5 = 3. B. - - 5 < 3. C. - - 5 > 3. D. - - £  5 3. Lời giải Chọn C Ta có, - - =  5 5  , vì 5 3 > nên - - >  5 3  , đáp án C đúng Câu 4: Sắp xếp các số sau 0; 2;5;7; 1; 8 - - - theo thứ tự giảm dần A. 0; 2;5;7; 1; 8 - - - B. 7;5;0; 1; 2; 8 - - - . C. 7;5;0; 8; 2; 1 - - - . D. 7;5;0; 2; 1; 8 - - - . Lời giải Chọn B Các số trên được biểu diễn trên trục số theo chiều từ trái sang phải là: - - - 8; 2; 1;0;5;7 Do đó, số nằm bên trái sẽ nhỏ hơn số nằm ở bên phải. Vậy dãy số trên theo thứ tự giảm dần là: 7;5;0; 1; 2; 8 - - - . Chọn đáp án B Câu 5: Chọn đáp án đúng A. - < - 5 4 B. - < 5 0 . C. - < 5 4 D. -5 = 5 . Lời giải Chọn D Ta có -5 4 = > 5 - = 4 ; -5 0 = > 5 ; -5 4 = > = 5 4 ; -5 = = 5 5 . Do đó đáp án D đúng Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm C. Số 0 không là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương D. Số 0 là số nguyên dương Lời giải Chọn C
Câu 7: Điểm gốc trong trục số là điểm nào? A. Điểm 0 B. Điểm 1 C. Điểm 2 D. Điểm -1 Lời giải Chọn A Trong trục số: Điểm 0 được gọi là điểm gốc của trục số. Câu 8: Điểm -4 cách điểm 4 bao nhiêu đơn vị? A B C D . 7 . 8 . 6 . 9 Lời giải Chọn B + Điểm -4 cách điểm 0 là 4 đơn vị. + Điểm 4 cách điểm 0 là 4 đơn vị. Vậy điểm -4 cách điểm 4 là 8 đơn vị. Câu 9: Những điểm cách điểm 2 ba đơn vị là? A B C D . 1 . 5 - - . 1 5 và và .1 5 Lời giải Chọn C + Điểm -1 cách điểm 2 là 3 đơn vị.+ Điểm 5 cách điểm 2 là 3 đơn vị. Vậy điểm -1 và 5 cách điểm 2 là 3 đơn vị. Câu 10: Chiều từ trái sang phải trong trục số được gọi là? A. Chiều âm B. Chiều dương C. Chiều thuận D. Chiều nghịch Lời giải Chọn B Trong trục số: Chiều từ trái sang phải trong trục số được gọi là chiều dương (thường được đánh dấu bằng mũi tên). Câu 11: Hãy chọn khẳng định đúng: A. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số đó bằng 0. B. Nếu hiệu hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số đó trái dấu nhau. C. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì hai số đó trái dấu nhau. D. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Lời giải Chọn D Theo quy tắc cộng hai số nguyên của sách kết nối tri thức ta có: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Câu 12: Bạn nào biến đổi đúng: Để tính 7-15 bốn bạn Huệ, An, Hùng, Thu đã đặt phép tính như sau: A. Huệ: 7 - = + 15 7 15 . B. An:7- = + - 15 7 15   . C. Hùng: 7- = + - 15 15 7   . D. Thu: 7 - = - 15 15 7 . Lời giải Chọn B
Theo quy tắc phép trừ hai số nguyên ta có: 7- = + - 15 7 15   . Do đó bạn An đúng. Câu 13: Tổng của hai số nguyên -20 và -180 là A. 200 . B. -160 . C. -200 . D. -182 . Lời giải Chọn C Ta có: -20 + - =- + =-  180 20 180 200    . Câu 14: Kết quả của phép tính - - 28 6 là A. -34 . B. -22. C. -88 . D. -32 . Lời giải Chọn A Ta có: - - =- + =- 28 6 28 6 34   . Câu 15: Kết quả của phép tính 12 36 + -  là A. - 24 . B. 24. C. -44. D. 48. Lời giải Chọn A Ta có: 12 36 36 12 24 + - =- - =-     . Câu 16: Kết quả đúng của phép tính 3 2 3 + + -  là A. - 2 . B. -4. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D Ta có: 3 2 3 3 3 2 0 2 2 + + - = + - + = + =     . Câu 17: Cho số nguyên x = - 2020 .Giá trị của biểu thức x -1 là A. - 2021 . B. 2021. C. 2022 . D. - 2019 . Lời giải Chọn A Ta có: x - = - - = - 1 2020 1 2021 . Câu 18: Cho hai số nguyên a b c = = - = 2022; 2020; 2 . Biểu thức a b c + - có giá trị là A. - 2024 . B. 4044 . C. 2. D. 0. Lời giải Chọn D Ta có: a b c + - = + - - =- + + =- + = 2022 2020 2 2020 2 2022 2022 2022 0     . Câu 19: Trong Câu toán tìm x có dạng x a b a b - = Î  , ¢ thì x được gọi là:
A. Số hạng. B. Số trừ. C. Số bị trừ. D. Hiệu. Lời giải Chọn C Câu 20: Cho biết - + = 8 0  x thì A. x = 0 . B. x =8. C. x = -8. D. x =16. Lời giải Chọn B Tổng của hai số đối nhau bằng 0 nên x =8. Câu 21: Tìm số nguyên x , biết x + = - 9 7 . A. x = -2. B. x = -16. C. x =16. D. x = 2. Lời giải Chọn B x x x x + = - Þ = - - Þ = - + Þ = - 9 7 7 9 (7 9) 16. Câu 22: Tìm số nguyên x sao cho x - 2 là số nguyên âm lớn nhất. A. x = -1. B. x =1. C. x = 3. D. x = 2. Lời giải Chọn B Số nguyên âm lớn nhất là -1. Theo đề Câu ta có x x x - = - Þ = - + Þ = 2 1 1 2 1. Câu 23: Bạn Thảo My buổi chiều nhảy tụt xuống 8cm so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều bạn Thảo My nhảy được bao nhiêu cm? Biết buổi sáng bạn Thảo My nhảy xa được 86cm. A. 80 . cm B. 78 . cm C. 94 . cm D. 70 . cm Lời giải Chọn B Buổi chiều bạn Thảo My nhảy được số cm là: 86 8 78( ). - = cm Câu 24: Nhiệt độ buổi sáng ở Sa Pa mùa đông ở ngoài trời là -3°C, buổi trưa nhiệt độ tăng 12°C so với buổi sáng. Hỏi nhiệt độ buổi trưa ở Sa Pa là bao nhiêu? A. 15°C. B. 9°C. C. -15 . °C D. -9 . °C Lời giải Chọn B Nhiệt độ buổi trưa ở Sa Pa là: 0 - + = 3 12 9 . C Câu 25: Bạn Ngọc đi xe máy được 56 km thì phát hiện ra mình đánh rơi ví. Bạn đi xe quay lại 13 km thì thấy chiếc ví. Sau đó bạn đi thêm 14 km và nghỉ uống nước. Hỏi bạn Ngọc đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét từ lúc đi đến lúc nghỉ uống nước? A. 56 . km B. 57 . km C. 58 . km D. 83 . km Lời giải Chọn B Bạn Ngọc đã đi được số km từ lúc đi đến lúc nghỉ uống nước là: 56 13 14 57( ). - + = km

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.