Content text UNIT 7 - GV.docx
GLOBAL SUCCESS 8 HỌC KỲ II Trang 2 Question 5: Human shouldn’t dump the rubbish into the river to reduce ________ pollution. A. Air B. water C. carbon D. soil Giải thích: Đổ rác xuống sông gây ô nhiễm nguồn nước → “water pollution”. Đáp án: B. A. air – ô nhiễm không khí B. water – ô nhiễm nguồn nước C. carbon – khí thải carbon D. soil – ô nhiễm đất Dịch nghĩa: Con người không nên đổ rác xuống sông để giảm ô nhiễm nước. Question 6: Students should learn how to ________ their carbon footprint to protec the environment. A. Pollute B. protect C. reduce D. recycle Giải thích: “reduce their carbon footprint” = giảm lượng khí thải CO₂ của bản thân. Đáp án: C. A. pollute – gây ô nhiễm B. protect – bảo vệ C. reduce – giảm D. recycle – tái chế Dịch nghĩa: Học sinh nên học cách giảm lượng khí thải CO₂ để bảo vệ môi trường. Question 7: Picking ___ and planting trees to protect nature and environment are activities are suitable for children. A. About B. down C. up D. in Giải thích: “pick up” rác = nhặt rác; pick down/in/about không đúng ngữ cảnh. Đáp án: C. A. about – không phù hợp B. down – không phù hợp C. up – nhặt D. in – không phù hợp Dịch nghĩa: Nhặt rác và trồng cây để bảo vệ thiên nhiên và môi trường là hoạt động phù hợp với trẻ em. Question 8: Let’s play with the chilren ________ it is time to go. A. While B. until C. after D. before Giải thích: “play with the children until it is time to go” = chơi với bọn trẻ cho tới khi đến giờ đi. Đáp án: B. A. while – trong khi B. until – cho tới khi C. after – sau khi