PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 05_KT HK 1_Lời giải_Toán 10_CTST.docx

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 05 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên! b) Ninh Bình có di tích lịch sử Cố Đô Hoa Lư. c) 57415 . d) 3x . A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Câu a) không phải là mệnh đề. Câu b) Là mệnh đề đúng. Câu c) Là mệnh đề sai. Câu d) là mệnh đề chứa biến. Câu 2: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5210xy ? A. 0;1 . B. 1;3 . C. –1;1 . D. –1;0 . Lời giải Chọn B Ta thế từng cặp ;xy từ đáp án vào, nhận thấy đáp án B không thoả vì 5.123110 . Câu 3: Trong hình vẽ dưới đây, phần mặt phẳng không bị gạch (kể cả bờ) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? A. 20 32 xy xy     B. 20 32 xy xy     C. 20 32 xy xy     D. 20 32 xy xy     Lời giải Chọn A Chọn điểm 0;1A thay vào các hệ bất phương trình Loại đáp án C, vì không nhận bờ làm miền nghiệm Giả sử 0;1A thuộc miền nghiệm hệ bất phương trình 20 32 xy xy     Ta có: 02.10 03.12     thỏa mãn.
Giả sử 0;1A thuộc miền nghiệm hệ bất phương trình 20 32 xy xy     Ta có: 02.10 03.12     không thỏa mãn. Giả sử 0;1A thuộc miền nghiệm hệ bất phương trình 20 32 xy xy     Ta có: 02.10 03.12     không thỏa mãn. Câu 4: Cho hàm số 2 21 -1 -1 xkhix y xkhix     . Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị hàm số? A. (3;9).M B. (2;3).N C. (2;5).P D. (0;0).O Lời giải Chọn C Thay tọa độ các điểm vào hàm số, ta được: 2393;9M đồ thị hàm số. 2.2132;3N đồ thị hàm số. 2242;5P đồ thị hàm số. 2000;0O đồ thị hàm số. Câu 5: Cho góc  tù. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. sin0 . B. cos0 . C. cot0 . D. tan0 . Lời giải Chọn D Với 0090180 thì sin0,cos0,tan0,cot0 . Câu 6: Cho tam giác ABC có  30A , cạnh 5BCcm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 5Rcm . B. 5 2Rcm . C. 10Rcm . D. 2 5Rcm . Lời giải Chọn A Áp dụng: 5 25 sin2sin2.sin30  BCBC RRcm AA . Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Vectơ nào dưới đây cùng hướng với vectơ CO→ ? A. OA→ . B. OD→ . C. OB→ . D. AO→ . Lời giải Chọn A
Vectơ OA→ cùng hướng với vectơ CO→ . Câu 8: Cho ba điểm bất kỳ A , B , C . Kết quả của phép toán BABC→→ bằng A. AC→ . B. BC→ . C. CA→ . D. CB→ . Lời giải Chọn C Áp dụng quy tắc trừ ta có: BABCCA→→→ . Câu 9: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính .AHCA →→ A. 2 3 4 a . B. 2 3 4 a . C. 2 3 2 a . D. 2 3 2 a . Lời giải Chọn B Vì AH là đường trung tuyến của tam giác đều ABC cạnh bằng a nên 3 2 a AH Ta có: 233...cos;..cos150 24 aa AHCAAHCAAHCAa→→→→→→ . Câu 10: Cho số gần đúng 0,20325a với độ chính xác 0,002d . Số quy tròn của số a là: A. 0,203 . B. 0,20 . C. 0,21 . D. 0,204 . Lời giải Chọn B Ta có: Hàng lớn nhất của độ chính xác 0,002d là hàng phần nghìn nên ta quy tròn số a đến hàng phần trăm. Vậy số quy tròn của số a là 0,20 . Câu 11: Thu nhập hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) của 7 nhân viên trong công ty A được cho như sau: 3,5 6,5 6,8 7,2 8,2 8,5 9,2 .Số trung vị của mẫu số liệu trên bằng: A. 6,8 B. 3,5 C. 9,2 D. 7,2 Lời giải Chọn D Ta có 7n nên số trung vị 47,2eMx . Câu 12: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau 9 9 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn C Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: 107R3 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai: Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số bậc hai 2 yaxbxcP có đồ thị như hình vẽ sau: a) 0a . b) 0c . c) 29abc . d) Đường thẳng :5dyx luôn cắt P tại hai điểm phân biệt. Lời giải a) Đúng. Vì bề lõm của parabol quay lên nên 0a Câu a đúng. b) Sai. Khi 0x thì 1y1c Câu b sai. c) Sai. Khi 1x thì 2y2abc . Khi 2x thì 1y421abc . Ta có hệ phương trình: 12 23 4211 ca abcb abcc       . Suy ra: 27abc . Do đó câu c sai. d) Đúng. Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : 221 23152460 3 x xxxxx x      Suy ra câu d đúng. Câu 2: Cho tam giác ABC có 7;8;5abc . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Góc A bằng 60 o . b) Diện tích tam giác ABC bằng 10. c) Đường cao kẻ từ A có độ dài bằng 20 7 . d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 73 3 . Lời giải

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.