Content text CD1 Exercise 11.docx
(Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào). - Dịch nghĩa: Khi Mary đang về nhà thì cô ấy gặp Dave. Question 6: The doorbell ________________ while I ________________ a shower. A. was ringing – took B. rang – was taking C. had rung – took D. had been ringing – took Đáp án B - Căn cứ vào: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. S + V (quá khứ đơn) + while + S+ V (quá khứ tiếp diễn). (Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào). - Dịch nghĩa: Chuông cửa đã reo lên trong khi tôi đang tắm. Question 7: When I was young, I ________________ to be a pilot. A. wanted B. had wanted C. would want D. wants Đáp án A - Dịch: Khi tôi còn trẻ, tôi muốn trở thành phi công. => Kể về một hồi ức chia thì quá khứ đơn Question 8: The war ___________________ out three years ago. A. was breaking B. had broken C. broke D. have been breaking Đáp án C - Căn cứ vào: “three years ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Chiến tranh đã nổ ra ba năm trước. Question 9: When he was young, he ___________________ in the army. A. had been serving B. serves C. have served D. served Đáp án D - Dịch: Khi anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đã phục vụ trong quân đội. => kể về một hồi ức => chia thì quá khứ đơn Question 10: She often goes to school by bike but yesterday she ____________________ by bus. A. travelled B. have been travelling C. had travelled D. travels Đáp án A Căn cứ vào: “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. => Đáp án: A. Dịch nghĩa: Cô ấy thường đến trường bằng xe đạp nhưng ngày hôm qua cô ấy đi xe buýt. Question 11: He ___________________ a cup of coffee every morning many years ago. A. have been drinking B. drank C. had drunk D. was drinking Đáp án B - Căn cứ vào: “thời gian + ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. => Loại đáp án A ngay vì nó không liên quan gì đến hiện tại. Đó là thói quen xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ rồi - Không dùng thì quá khứ hoàn thành đứng riêng lẻ một mệnh đề như vậy, nó luôn phải đi kèm với một mệnh đề khác hoặc một mốc thời gian khác trong quá khứ, loại C - Không có dấu hiệu cụ thể về thời gian trong quá khứ để chia quá khứ tiếp diễn, loại D - Dịch nghĩa: Cách đây nhiều năm trước, anh ấy uống một cốc cà phê mỗi buổi sáng.
Question 12: Yesterday she ______________ to pay me for my helping her but I didn’t accept. A. will offer B. was offering C. had offered D. offered Đáp án D - Căn cứ vào: “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Hôm qua cô ấy đề nghị trả tiền cho tôi vì tôi đã giúp cô ấy nhưng tôi đã không chấp nhận. Question 13: There ___________________ a lot of grasses in the garden last summer. A. had been B. were C. have been D. will be Đáp án B - Căn cứ vào: “last summer” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Có rất nhiều cỏ ở trong vườn hè năm ngoái. Question 14: It’s time we __________________ something to help him. A. will do B. had done C. did D. was doing Đáp án C - Căn cứ vào cấu trúc: It’s time + S + V (quá khứ đơn). (Đã đến lúc ai đó phải làm gì). - Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta làm gì đó để giúp đỡ anh ấy. Question 15: Mr Brown ___________________ in Paris when the Second World War broke out. A. lived B. was living C. had lived D. will live Đáp án B - Dịch: Khi chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra, ông Brown đang sống ở Paris. => Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động “sống”xảy ra trước nên ta chia thì quá khứ tiếp diễn. Question 16: I and my mom __________________ comic at this time last night. A. read B. had been reading C. have read D. were reading Đáp án D - Căn cứ vào: “at this time last night” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua tôi và mẹ tôi đang đọc truyện tranh. Question 17: At 10.pm last night, my younger brother ___________________ games online. A. had been playing B. was playing C. will be playing D. have been playing Đáp án B - Căn cứ vào: “At + giờ + mốc thời gian quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào lúc 10 giờ tối qua, em trai nhỏ của tôi đang chơi trò chơi điện tử trực tuyến. Question 18: People _____________ all trees along the streets at this time two years ago. A. are planting B. will have been planting C. were planting D. will be planting Đáp án C - Căn cứ vào: “at this time two years ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Mọi người đã trồng tất cả các cây trên đường phố vào thời điểm này hai năm trước. Question 19: She __________________ her homework at this time yesterday morning? A. Was – doing B. Had – been doing C. Do – do D. Will – be doing Đáp án A
- Căn cứ vào: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn “at this time yesterday morning”. (At this time + mốc thời gian trong quá khứ) - Dịch nghĩa: Cô ấy đang làm bài tập về nhà thời điểm này sáng ngày hôm qua phải không? Question 20: They ____________________ dinner when we ____________________. A. had – was coming B. had had – came C. come – will be coming D. were having – came Đáp án D - Căn cứ vào: cách phối thì giữa thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ. - Dịch nghĩa: Họ đang ăn tối thì chúng tôi đến. Question 21: At 8.pm yesterday they ______________ dinner while we _______________ TV. A. will be having – will be watching B. were having - were watching C. are having – are watching D. will have had – will have watched Đáp án B - Căn cứ vào: dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. At + giờ + mốc thời gian quá khứ. - Dịch nghĩa: Vào lúc tám giờ ngày hôm qua, trong khi chúng tôi đang xem TV thì họ đang ăn tối. Question 22: When I went out, the sun ____________________. A. will be shining B. is shining C. was shining D. had been shining Đáp án C Dịch: Khi tôi ra ngoài, trời đang bừng nắng. Giái thích: - hành động mặt trời đang bừng nắng xảy ra trước hành động tôi ra ngoài. Vào lúc tôi ra ngoài thì mặt trời vẫn còn đang bừng nắng => chia thì quá khứ tiếp diễn Đáp án C Question 23: We ____________________ to the station when it __________________ to rain. A. were walking – began B. had been walking – began C. have been walking – begins D. will be walking – begin Đáp án A - Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. => Hành động “đi bộ” đang diễn ra => chia quá khứ tiếp diễn => Hành động “mưa” xen vào => chia quá khứ đơn - Dịch nghĩa: Chúng tôi đang đi bộ đến nhà ga thì trời mưa. Question 24: The servant dropped two cups while she _________________ up last night. A. is washing B. had been washing C. have been washing D. was washing Đáp án D - Căn cứ vào: cách dùng của thì quá khứ tiếp diễn: Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. - Dịch nghĩa: Người phục vụ đã làm rơi hai chiếc cốc trong khi cô ấy đang rửa bát tối qua. Question 25: Almost everybody _____________________ by the time we arrived. A. have been leaving B. had left C. was leaving D. have left Đáp án B