NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Hiền Email:
[email protected] GVPB1: Tran Hoan Email:
[email protected] GVPB2: … (Tên Zalo) …. Email: …………………… Đọc được dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ cột kép. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Cho bảng thống kê về số lượng cơn bão đi qua một số tỉnh thành phố nước ta từ năm 1950 đến năm 2020 như sau: Tỉnh/ Thành phố Số lượng Nghệ An 18 Hà Tĩnh 24 Quảng Bình 22 Khánh Hòa 32 Đà Nẵng 41 Thanh Hóa 23 Gia Lai 17 Bình Định 18 Quảng Ninh 30 Đắk Lắk 14 Sử dụng bảng thống kê trên để trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 3. Câu 1: Tỉnh thành phố có lượng bão đi qua nhiều nhất là A. Khánh Hòa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Đà Nẵng. Câu 2: Số Tỉnh thành có 18 cơn bão đi qua là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Tỉnh thành phố có số cơn bão đi qua nhiều hơn Quảng Bình là A. Quảng Ninh. B. Gia Lai. C. Bình Định. D. Đắk Lắk. Cho biểu đồ tranh biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A thích các môn học khác nhau. Toán Ngữ văn Ngoại ngữ Âm nhạc và Mĩ thuật Giáo dục thể chất
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 (Mỗi ứng với 3 học sinh) Sử dụng biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi từ câu 4 đến câu 7. Câu 4: Số học sinh lớp 6A thích môn Toán là A. 3 học sinh. B. 6 học sinh. C. 9 học sinh. D. 12 học sinh. Câu 5: Số học sinh thích môn Ngữ Văn nhiều hơn số học sinh thích môn giáo dục thể chất là A. 2 học sinh. B. 5 học sinh. C. 6 học sinh. D. 15 học sinh. Câu 6: Số học sinh lớp 6A là A. 28 học sinh. B. 42 học sinh. C. 14 học sinh. D. 56 học sinh. Câu 7: Tổng số học sinh thích Toán và Ngữ văn là A. 3 học sinh. B. 6 học sinh. C. 9 học sinh. D. 18 học sinh. Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về nhiệt độ trung bình trong các tháng của thành phố Hà Nội. 123456789101112 Tháng 0 5 10 15 20 25 30 35 1617 20 24 27 2930 2827 25 21 18 Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm Sử dụng biểu đồ trên trả lời các câu hỏi từ câu 8 đến câu 11. Câu 8: Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là A. tháng 5. B. tháng 6. C. tháng 7. D. tháng 8. Câu 9: Tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất là A. tháng 11. B. tháng 12. C. tháng 1. D. tháng 2. Câu 10: Số tháng có nhiệt độ trung bình thấp hơn 25 độ là A. 3 tháng. B. 4 tháng. C. 5 tháng. D. 6 tháng. Câu 11: Từ tháng 1 đến tháng 7 nhiệt độ trung bình có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. tăng giảm đan xen. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh nam và nữ của các lớp khối 6 của một trường THCS.
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 6A6B6C6D Các lớp 0 5 10 15 20 25 30 25 23 28 19 20 23 16 23 Số học sinh nam, nữ NamNữ Sử dụng biểu đồ trên trả lời các câu hỏi từ câu 15 đến câu 20. Câu 12: Số học sinh nam lớp 6C là A. 25 học sinh. B. 28 học sinh. C. 16 học sinh. D. 23 học sinh. Câu 13: Lớp có số học sinh nữ ít nhất là A. lớp 6A. B. lớp 6B. C. lớp 6C. D. lớp 6D. Câu 14: Số học sinh nữ lớp 6D nhiều hơn lớp 6A là A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 6 học sinh. D. 7 học sinh. Câu 15: Lớp có sự chênh lệch chiều cao nhỏ nhất giữa nam và nữ là A. Lớp 6A. B. lớp 6B. C. lớp 6C. D. lớp 6D. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho bảng thống kê biểu diễn thời gian giải toán của 20 bạn học sinh như sau: Thời gian (phút) 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 1 2 3 6 4 2 1 a) Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh giải xong trong 6 phút. b) Thời gian giải toán nhanh nhất là bao lâu? Chậm nhất là bao lâu? Câu 2: Cho bảng thống kê biểu diễn số học sinh đi học muộn trong một tuần của một trường THCS như sau: Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Số học sinh 5 2 0 3 1 1 a) Ngày nào có ít học sinh đi học muộn nhất? Ngày nào có nhiều học sinh đi học muộn nhất? b) Số học sinh đi muộn ngày thư ba nhiều hay ít hơn ngày thứ bảy bao nhiêu? Câu 3: Cho bảng thống kê biểu diễn điểm kiểm tra giữa kì 1 của lớp 6A như sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 Số hoc sinh 0 1 2 4 7 9 12 6 5 3 1 a) Điểm cao nhất, thấp nhất của lớp là bao nhiêu? Có bao nhiêu bạn được 7 điểm? b) Điểm số nào có nhiều bạn trong lớp đạt đưuợc nhất? Câu 4: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng học sinh lớp 6A yêu thích các môn thể thao khác nhau Bóng đá Cầu lông Bóng bàn Bóng rổ (Mỗi ứng với 3 học sinh) a) Môn thể thao được nhiều bạn thích nhất, ít bạn thích nhất là gì? b) Có bao nhiêu bạn thích môn cầu lông? c) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? Câu 5: Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng cà phê một cửa hàng bán được trong ngày chủ nhật vừa qua Cà phê đen Cà phê sữa Cà phê cốt dừa Cà phê trứng Cà phê muối (Mỗi ứng với 5 cốc) a) Loại cà phê nào bán được nhiều nhất, ít nhất? b) Tổng số cốc cà phê mà cửa hàng bán được là bao nhiêu cốc? Câu 6: Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số cây của các lớp khối 6 trồng được trong ngày hội trồng cây Lớp 6A Lớp 6B Lớp 6C