Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 8_ĐỀ BÀI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII Câu 1: Cho hình lập phương MNPQ M N P Q . ¢ ¢ ¢ ¢ có cạnh bằng a. a. Góc giữa hai đường thẳng MN và M P¢ ¢ bằng: A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . b. Gọi a là số đo góc giữa đường thẳng M P¢ và mặt phẳng MNPQ.Giá trị tana bằng: A. 1. B. 2. C. 2 . D. 1 2 . c. Số đo của góc nhị diện N MM P , ,¢ bằng: A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . d. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng NQQ N¢ ¢ bằng: A. a. B. 2 a . C. a 2 . D. 2 a . Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật MNPQ M N P Q . ¢ ¢ ¢ ¢ có MN a = 2 , MQ a = 3 , MM a ¢ = 4 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng NP và MN¢ ¢ bằng: A. 2a. B. 3a . C. 4a. D. 5a . Câu 3: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a và chiều cao bằng 3a .Thể tích của khối lăng trụ đó bằng: A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 3 a . D. 3 9a . Câu 4: Cho khối chóp diện tích đáy là 2 a và chiều cao là 3a . Thể tích của khối chóp bằng: A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 3 a . D. 3 9a . Câu 5: Cho tứ diện OABC thỏa mãn OA a = , OB b = , OC c = , AOB BOC COA = = = ° 90 . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng A. abc . B. 2 abc . C. 3 abc . D. 6 abc . Câu 6: Cho hình chóp S ABC . có SA ABC ^ , AC BC SA BC a AC a ^ = = = , 3, (Hình 99). a. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC . b. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC. c. Tính số đo của góc nhị diện B SA C , , . d) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC. e) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC . g) Tính thể tích của khối chóp S ABC . .
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C . ¢ ¢ ¢ có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB (Hình 100). a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và B C¢ ¢. b) Tính góc giữa đường thẳng A B¢ và mặt phẳng ABC. Hình 99 c) Tính số đo của góc nhị diện B CC M , ,¢ . d) Chứng minh rằng CC ABB A ¢ ¢ ¢ // . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CC¢ và mặt phẳng ABB A¢ ¢. e) Chứng minh rằng CM ABB A ^ ¢ ¢. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CC¢ và A M¢ . g) Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C . ¢ ¢ ¢ và thể tích khối chóp A MBC ¢. . Câu 8: Hình 101 là hình chụp đền Kukulcan, là một kim tự tháp Trung Mỹ nằm ở khu di tích Chichen Itza, Mexico, được người Maya xây vào khoảng từ thế kỉ IX đến thế kỉ XII . Phần thân của đền, không bao gồm ngôi đền nằm phía trên, có dạng một khối chóp cụt tứ giác đều (không tính cầu thang và coi các mặt bên là phẳng) với độ dài đáy dưới là 55,3 m , chiều cao là 24 m, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là khoảng 47° . Tính thể tích phần thân ngôi đền có dạng khối chóp cụt tứ giác đều đó theo đơn vị mét khối (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 3 39156,53 m BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG VIII A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với D? A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 2: Trong không gian cho các đường thẳng a b c , , và mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu a P ^ và b //P thì a b ^ . B. Nếu a b ^ , c b ^ và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa a và c . C. Nếu a //b và b c ^ thì c a ^ . D. Nếu a b ^ và b c ^ thì a // c . Câu 3: Cho hình chóp S ABC . có SA ABC ^ và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn khẳng định đúng. A. BC SC ^ . B. BC AH ^ . C. BC AB ^ . D. BC AC ^ . Câu 4: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ¢ ¢ ¢ ¢ . Tính góc giữa hai đường thẳng B D¢ ¢ và A A¢ . A. 90° . B. 45° . C. 60° . D. 30° . Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. Câu 6: Cho tứ diện S ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ABC. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. AM SC ^ . B. AM MN ^ . C. AN SB ^ . D. SA BC ^ . Câu 7: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ¢ ¢ ¢ ¢ , góc giữa hai đường thẳng AB¢ và B C¢ là A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° . Câu 8: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ¢ ¢ ¢ ¢ . Góc giữa hai đường thẳng BA¢ và CD bằng: A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° . Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB AC AD = = =1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° . Câu 10: Cho hình lập phương ABCD A B C D . ¢ ¢ ¢ ¢ . Góc giữa hai đường thẳng AC và A D¢ bằng A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° . Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos , AB DM bằng