Content text 12. HS - UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANET.docx
14 galaxy n /ˈɡæləksi/ ngân hà 15 incident n /'ɪnsɪdənt/ sự cố 16 lightening n /' laɪtnɪŋ/ chóp 17 lack lack of v n /læk/ /læk əv/ thiếu sự thiếu 18 language barrier n /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/ rào cản ngôn ngữ 19 misunderstand misunderstanding v n /ˌmɪsʌndərˈstænd/ /ˌmɪsʌndərˈstændɪŋ/ hiểu nhầm sự hiểu nhầm 20 NASA = National Aeronautics Space Administration n /'næssə/ Cơ quan Quản lý Không gian Hàng không Quốc gia 21 name after v, phr /neɪm ˈæftər/ đặt theo tên của 22 oxygen tank n / ˈɒksɪdʒən tæŋk/ bình ô-xy 23 replace replacement v n /r'ɪpleɪs/ /rɪ'pleɪsmənt/ thay thế sự thay thế 24 solar system n /ˈsəʊlə sɪstəm hệ Mặt trời Mercury n /ˈmɜːrkjəri/ Sao Thủy Mars n /mɑːrz/ Sao Hỏa Venus n /'vi:nəs/ Sao Kim Saturn n /'sætɜːn/ Sao Thổ Neptune n /'neptju:n/ Sao Hải Vương Jupiter n /ˈdʒuːpɪtər/ Sao Mộc 25 space buggy n /speɪs ˈbʌɡɪ/ xe thám hiểm không gian space shuttle n /speɪs ˈʃʌtl/ tàu con thoi (tàu vũ trụ) space suit n /speɪs su:t/ bộ đồ không gian 26 surface n /’sɜːf ɪs/ bề mặt 27 signal n /'sɪgnəl/ tín hiệu 28 terrorist terrorism n n /' terərɪst/ /'terərɪzəm/ kẻ khủng bố khủng bố 29 thunder n /ˈθʌndər/ sấm sét 30 trace n /treɪs/ dấu vết 31 time-consuming adj /ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/ tốn thời gian
32 UFO – Unidentified Flying Objects n /ˌjuː ef ˈəʊ/ vật thể bay không xác định 33 weigh weight weightless weightlessness v n adj n /weɪ/ /weɪt/ /'weɪtləs/ /'weɪtləsnəs/ cân cân nặng, trọng lượng không trọng lượng sự không trọng lượng 34 witness v, n /'wɪtnəs/ chứng kiến, nhân chứng B. PRONOUNCIATION Intonation for making lists Intonation for lists goes up, up, and then down at the end of the sentence. (Ngữ điệu trong câu liệt kê dùng liên từ “and” sẽ lên, lên, và xuống giọng ở cuối câu.) E.g: I like Maths, English, and Music. C. GRAMMAR Reported speech: Questions Cấu trúc câu gián tiếp trong câu hỏi Yes-No questions (Câu hỏi nghi vấn) “Vaux + S2 + V + O + C?” S1 asked. S1 asked wanted to know wondered If/ whether S2 (đổi ngôi) V (lùi thời) O (đổi ngôi) C (đổi trạng ngữ) E.g. She asked: “Willyou go camping tomorrow? " She asked me ifI would go camping the following day. *** Vaux: trợ động từ (be/do/have/can...) W-H questions (Câu hỏi thông tin) “W-H + Vaux + S2 + V + O + C?” S1 asked. S1 asked wanted to know wondered wh S2 (đổi ngôi) V (lùi thời) O (đổi ngôi) C (đổi trạng ngữ) E.g. She asked: “When will you go camping?” She asked me when I would go camping. Note - Không dùng say và tell cho câu hỏi gián tiếp. E.g. She said to me when I would go camping. (Incorrect)