Content text 1. file bài giảng.pdf
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 34: LUYỆN NGHE VỀ TIỀN BẠC Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY trousers (quần dài) glass (cốc) blouse (áo cánh) bookshelves (giá sách) grapes (quả nho) printer (máy in) pen (cái bút) cup (tách cà phê/trà) B. PRONUNCIATION Danh từ Phát âm trousers (quần dài) /ˈtraʊzəz/ glass (cốc) /ɡlɑːs/ blouse (áo cánh) /blaʊz/ bookshelves (giá sách) /ˈbʊkʃelvz/ grapes (quả nho) /ɡreɪps/ printer (máy in) /ˈprɪntə(r)/ pen (cái bút) /pen/ cup (tách cà phê/trà) /kʌp/ C. LISTENING 1. Cấu trúc hỏi và trả lời về giá cả ? How much + to be + S? (Cái này giá bao nhiêu?) ? How much + trợ động từ + S + cost? (Cái này có giá bao nhiêu?) → It is/ They are + số tiền. It costs/ They cost + số tiền. Số tiền. 2. Đơn vị tiền tệ thường dùng Trong bài nghe, ta thường gặp nhất 2 đơn vị tiền tệ - dollar (đô la Mĩ): $ - pound (bảng Anh): £ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Quiz 1 (2 phút) Nghe và viết xuống các số tiền sau. (mp3.1) 1. $ _________ 2. £ _________ 3. £ _________ 4. $ _________ Quiz 2 (2 phút) Nghe và lựa chọn số tiền đúng với mỗi câu hỏi sau. (mp3.2) 1. A. $35 B. $45 C. $55 2. A. £22 B. £42 C. £62 3. A. £100 B. £210 C. £340 4. A. $105 B. $705 C. $505 Quiz 3 (3 phút) Nghe các đoạn hội thoại sau và lựa chọn đáp án đúng. (mp3.3) 1. How much is the shirt? A. $10 B. $15 C. $25 2. How much is the cup? A. £2 B. £1 C. £3 3. How much is the printer? A. $20 B. $30 C. $35 Quiz 4 (3 phút) Nghe các đoạn hội thoại sau và lựa chọn đáp án đúng. (mp3.4) 1. How much are these trousers? A. $16 B. $18 C. $20 2. How much are the grapes? A. $22 B. $15 C. $30 3. How much are the bookshelves? A. £7 B. £17 C. £27 Quiz 5 (3 phút) Nghe đoạn văn sau và điền vào thông tin còn thiếu. (mp3.5) Last week, I shopped at a ______________. I bought a new glass. It was quite ________. It cost $_____. PRACTICE Bài tập 1: Nghe các đoạn hội thoại sau và lựa chọn đáp án đúng. (mp3.6) 1. How much is the pencil? A. $1 B. $2 C. $3 2. How much is the blouse? A. £11 B. £12 C. £14 3. How much is the cake? A. £5 B. £10 C. £15 Bài tập 2: Nghe đoạn văn sau và điền vào thông tin còn thiếu. (2 lần) (mp3.7) My sister bought a new ______ last month. It is great, but it’s very ____________. It cost $_____. TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Scripts mp3.1 1. $15 2. £34 3. £40 4. $67 mp3.2 1. $45 2. £22 3. £340 4. $505 mp3.3 1. Man: How much is this shirt? Woman: $15. M: Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu thế? W: 15 đô. 2. Woman: How much is that cup? Man: £2. W: Cái tách này bao nhiêu tiền? M: 2 bảng. 3. Boy: How much is the printer? Man: It’s $20. B: Chiếc máy in này giá bao nhiêu thế ạ? M: 20 đô. mp3.4 1. Boy: How much do these trousers cost? Woman: $18. B: Chiếc quần này giá bao nhiêu thế ạ? W: 18 đô. 2. Man: How much are these grapes? Woman: They’re $22. M: Những quả nho này bán thế nào vậy? W: 22 đô. 3. Girl: How much are the bookshelves? Woman: £17. G: Giá sách này giá bao nhiêu ạ? W: 17 bảng. TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! mp3.6 1. Girl: How much does this pencil cost? Man: It’s $1. G: Chiếc bút chì này giá bao nhiêu ạ? M: 1 đô. 2. Girl: How much is that blouse? Woman: It costs £12. G: Chiếc áo cánh đó bán thế nào ạ? W: 12 bảng. 3. Woman: How much is this cake? Man: It’s £10. W: Chiếc bánh này giá bao nhiêu thế? M: 10 bảng. mp3.5 Last week, I shopped at a supermarket. I bought a new glass. It was quite cheap. It cost $1. Tuần trước, tôi đi mua sắm ở một siêu thị. Tôi mua một chiếc cốc mới. Nó khá rẻ. Giá của nó là 1 đô. mp3.7 My sister bought a new printer last month. It is great, but it’s very expensive. It cost $35. Chị tôi mua một chiếc máy in vào tháng trước. Nó rất tuyệt, nhưng giá thành rất cao. Nó có giá 35 đô. TMGROUP - ZALO 0945179246