Content text 2.COMMUNICATION AND PERSONALITY.pdf
COMMUNICATION AND PERSONALITY 1. to hide one’s light under a bushel Meaning: to conceal one’s talents and skills Example: Please don't hide your light under a bushel—the Society needs your valuable expertise. Dịch đại ý To hide one’s light under a bushel: giấu taì Nghĩa: che giấu tài năng của ai đó Ví dụ: Xin đừng che giấu tài năng của anh – xã hội cần những kiến thức vô giá của anh. 2. to throw a tantrum Meaning: to become very angry and unreasonable Example: When you are a grown-up, you don't throw a tantrum if something offends you, you discuss it. Dịch đại ý To throw a tantrum: tức giận vô cớ Nghĩa: cực kỳ tức giận 1 cách vô lý Ví dụ: Khi đã là một người trưởng thành, bạn sẽ không còn tức giận vô cớ nếu có gì không vừa lòng, mà sẽ thẳng thắn nói về điều đó. 3. to stamp one’s mark on sth Meaning: to affect or change something in a way that allows people to recognize one’s influence Example: She has stamped her own mark on the British film industry. Dịch đại ý To stamp one’s mark on sth: để lại dấu ấn cá nhân Nghĩa: có ảnh hưởng/ thay đổi điều gì đó khiến người khác phải công nhận sự ảnh hưởng đó. Ví dụ: Cô ấy đã để lại dấu ấn cá nhân trong ngành công nghiệp điện ảnh của nước Anh. 4. a clash of personalities Meaning: a situation in which two people disagree because they have very different personalities Example: There had been a clash of personalities between the two leaders over the question of defence policy. Dịch đại ý A clash of personalities: sự bất đồng về tính cách
Nghĩa: khi 2 người bất đồng với nhau do tính cách quá trái ngược Ví dụ: Hai vị lãnh đạo có sự trái ngược về tính cách khi nói về chiến lược phòng thủ. 5. to have a superiority complex Meaning: to have a feeling that one is superior to others Example: She has a superiority complex, imagining that she is somehow better at everything than her classmates. Dịch đại ý To have a superiority complex: phức cảm tự tôn (ngược với phức cảm tự ti – inferiority complex) Nghĩa: có suy nghĩ, cảm xúc rằng mình vượt trội hơn người khác Ví dụ: Cô ấy có phức cảm tự tôn, ảo tưởng rằng cô ấy tốt hơn về mọi mặt so với các bạn cùng lớp. 6. to hear something through the grapevine Meaning: to hear news from someone who heard that news from someone else, to learn of something informally and unofficially by means of gossip or rumor. Example: Never believe the gossip that you hear through the grapevine – always try to find the truth from an official source. Dịch đại ý To hear something through grapevine: nghe đồn Nghĩa: nghe tin tức từ một người nào đó mà người đó cũng nghe tin đó từ người khác, biết điều gì đó một cách không chính thức thông qua lời đồn Ví dụ: đừng bao giờ tin vào những lời đồn đại bạn nghe được mà hãy luôn tìm kiếm sự kiếm từ nguồn tin đáng tin cậy. 7. to act one’s age Meaning: to behave in a way suitable for someone as old as you are Example: During the most recent years of her career, Madonna has faced criticism for her revealing outfits, her outrageous performances and her decision to collaborate with her younger contemporary contemporaries, with many calling for her to “act her age”. Dịch đại ý To act one’s age: cư xử đúng mực, đúng lứa tuổi Nghĩa: cư xử một cách phù hợp với đúng lứa tuổi của mình Ví dụ: Trong những năm gần đây của sự nghiệp ca hát, Madonna phải đối diện với rất nhiều sự chỉ trích phê bình về trang phục biểu diễn hở hang,
những bài trình diễn phản cảm và quyết định yêu người kém hơn nhiều tuổi, và nhiều người kêu gọi cô ấy hãy cư xử đúng tuổi. 8. codes of conduct Meaning: voluntary rules which people accept in a situation Example: The Code of Conduct is voluntary but it is seen as a sign of best practice. Dịch đại ý Codes of conduct: quy tắc xứng xử Nghĩa: những quy định được mọi người chấp nhận một cách tự nguyện trong giao tiếp Ví dụ: Bộ quy tắc ứng xử là tự nguyện nhưng nó được coi là tiêu chuẩn thực hiện. 9. to assimilate knowledge Meaning: to absorb and understand knowledge Example: Some people claim that children assimilate knowledge more easily than adults, citing studies into the way that young children learn. Dịch đại ý To assimilate knowledge: tiếp nhận kiến thức Nghĩa: tiếp thu và hiểu được kiến thức Ví dụ: Một số người khẳng định rằng trẻ em tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn người lớn, căn cứ vào những nghiên cứu về cách trẻ nhỏ học tập. 10.to marshal facts Meaning: to organise facts in support of an idea Example: His tutor asked him to marshal facts on the history of China in preparation for the exam. Dịch đại ý To marshal facts: đưa ra lập luận Nghĩa: sắp xếp các lí lẽ để ủng hộ một quan điểm nào đó Ví dụ: Gia sư của anh ta yêu cầu anh ta đưa ra quan điểm, lập luận về lịch sử của Trung Quốc để chuẩn bị cho kì thi 11.to be a team player Meaning: a person who willingly cooperates with others Example: Employees who are good team players are more likely to be selected for promotion. Dịch đại ý To be a team player: người giỏi làm việc nhóm
Nghĩa: 1 người luôn sẵn sàng hợp tác với người khác Ví dụ: Những nhân viên có khả năng làm việc tốt sẽ có nhiều cơ hội được chọn để thăng tiến hơn. 12.the downfall of communication Meaning: the decline of communication Example: Texting and social media are causing the downfall of society's interpersonal communication. Dịch đại ý The downfall of communication: suy giảm giao tiếp Nghĩa: việc giao tiếp bị cắt giảm, ít đi nhiều so với trước đây Ví dụ: Tin nhắn và các phương tiện truyền thông khác đang gây ra sự suy giảm trong giao tiếp trực tiếp giữa người với người trong xã hội. 13. a breakdown in communication Meaning: a misunderstanding which results from people failing to discuss and resolve something Example: The dispute between the workers and the employer was the result of a breakdown in communication over wages. Dịch đại ý A breakdown in communication: ngưng trệ giao tiếp (thất bại/ gián đoạn) Nghĩa: một sự hiểu lầm khiến mọi người thất bại trong việc thảo luận và giải quyết vấn đề nào đó Ví dụ: Mâu thuẫn giữa công nhân và ông chủ là do sự thất bại trong giao tiếp về mức lương. 14.to live in harmony with one another Meaning: to live with others in a way which avoids conflict or disagreement Example: The students who share the house are all good friends and they are able to live in harmony with one another. Dịch đại ý To live in harmony with one another: sống hòa hợp với người khác Nghĩa: sống với những người khác một cách hòa hợp, tránh gây mâu thuẫn với nhau Ví dụ: Sinh viên sống cùng một nhà là những người bạn thân và họ có thể sống hòa hợp với nhau. 15.to keep abreast of something Meaning: to have the most recent information about something