Content text BÀI 22. HYDROCARBON, ALKANE - HS.docx
4 BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án 1. Lí thuyết Câu 1. Alkane là các hydrocarbon A. no, mạch vòng. B. no, mạch hở. C. không no, mạch hở. D. không no, mạch vòng. Câu 2. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A. C n H 2n+2 (n ≥1). B. C n H 2n (n ≥2). C. C n H 2n–2 (n ≥2). D. C n H 2n–6 (n ≥6). Câu 3. Công thức phân tử nào sau đây không phải là alkane? A. C 2 H 6 . B. C 3 H 6 . C. C 4 H 10 . D. C 5 H 12 . Câu 4. Dãy các alkane được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là A. hexane, heptane, propane, methane, ethane. B. methane, ethane, propane, hexane, heptane. C. heptane, hexane, propane, ethane, methane. D. methane, ethane, propane, heptane, hexane. Câu 5. Trong công nghiệp alkane có ứng dụng A. làm nhiên liệu, nguyên liệu. B. làm thực phẩm. C. làm hương liệu. D. làm mĩ phẩm. Câu 6. Cho các phát biểu về alkene sau đây, phát biểu nào không đúng? A. Trong phân tử hydrocarbon, số nguyên tử hydrogen luôn là số chẵn. B. Trong phân tử alkene, liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π. C. Hydrocarbon no là hydrocarbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. D. Công thức chung của hydrocarbon no, mạch hở có dạng C n H 2n . Câu 7. Đặc điểm nào của hydrocarbon no là A. chỉ có liên kết đôi. B. chỉ có liên kết đơn. C. có ít nhất một vòng no. D. có ít nhất một liên kết đôi. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)? A. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí. B. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng. C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước. D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ. Câu 9. Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.