Content text TỜ SỐ 01 UNIT 1 A LONG AND HEALTHY LIFE.docx
41 antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ n kháng sinh 42 germ /dʒɜːm/ n vi trùng 43 flu /fluː/ n cúm 44 illness ill /ˈɪl.nəs/ /ɪl/ n adj sự ốm đau ốm 45 heart disease /ˈhɑːt dɪˌziːz/ n bệnh tim STT Cấu trúc Nghĩa 1 work out tập thể dục, tính toán 2 give up bỏ cuộc, từ bỏ 3 stay up thức (không đi ngủ) 4 stop to do sth stop doing sth dừng lại để làm gì đó (khác) ngừng hẳn việc đang làm 5 learn sth from sb học hỏi điều gì từ ai 6 do/take exercise tập thể dục 7 spend time doing sth dành thời gian làm gì 8 stay healthy khỏe mạnh 9 suffer from chịu đựng, mắc phải (bệnh...) 10 try to do sth try doing sth cố gắng làm điều gì thử làm điều gì 11 pay attention to sth/sb chú ý đến ai/điều gì 12 avoid doing sth tránh làm điều gì 13 remember to do sth remember doing sth nhớ phải làm điều gì (chưa làm) nhớ đã làm điều gì 14 start to do/doing sth bắt đầu làm điều gì 15 to begin with đầu tiên (dùng để bắt đầu lý do) 16 be suitable for sb/sth phù hợp với ai/cái gì 17 keep fit giữ dáng, giữ cơ thể cân đối 18 be ready for sth sẵn sàng cho điều gì 19 at least ít nhất là 20 give off tỏa ra, phát ra (nhiệt, mùi...) 21 prevent sb from doing sth ngăn ai khỏi làm việc gì 22 fall asleep ngủ thiếp đi 23 cut down on cắt giảm (số lượng, tiêu thụ...) 24 how about + v – ing Gợi ý làm điều gì 25 forget to do sth forget doing sth quên phải làm điều gì quên rằng đã làm việc gì 26 be pleased to do sth vui lòng làm điều gì 27 get rid of loại bỏ 28 full of đầy B. GRAMMAR. PAST SIMPLE Cách dùng Công thức Dấu hiệu
– Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. – Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. – Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. V (did) – Khoảng thời gian + ago – In + năm quá khứ (in 2000...) – Last (last week, last month, ast summer holiday...) – Yesterday – The day before – When + mệnh đề quá khứ – At that time, then + S + V 2/ed + ... – S + didn't + V nguyên + ... ? Did + S + V nguyên + ...? Be (was/were) + S + was/were + ... – S + was/were + not + ... ? Was/were + S + ...? PRESENT PERFECT Cách dùng Công thức Dấu hiệu – Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. – Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. – Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. – Diễn tả những trải nghiệm. – Diễn tả hành động vừa mới xảy ra hoặc vừa mới kết thúc – Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. + S + has/have + V 3/ed – S + has/have + not + V 3/ed ? Has/Have + S + V 3/ed – For + khoảng thời gian – Since + mốc thời gian cụ thể – Just = Recently = Lately – Already – Before – Never – Ever – Yet – How long – The first/ second… time – So far = Until now = Up to now = Up to the present Cách thêm “_ed” vào sau động từ Thông thường ta thêm “_ed” vào sau động từ trong hầu hết trường hợp: play → played learn → learned/learnt Qui luật về gấp đôi phụ âm khi thêm “_ing” cũng được áp dụng khi thêm “_ed”: admit → admitted stop → stopped travel → travelled Những động từ tận cùng bằng “y” mà trước nó là một phụ âm thì đổi “y” thành “i” trước khi thêm “_ed”: try → tried carry → carried Nhưng trước “y" là một nguyên âm thì không đổi: obey → obeyed SỰ HÒA HỢP THÌ VÀ CHUYỂN ĐỔI THÌ SỰ HÒA HỢP Dạng 1: S + has/have (not) + V 3/ed ... since S + V 2/ed + ... Ví dụ: The city has grown quickly since it expanded in the 1990s.