PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 6 Smart World 6 (HS).doc

UNIT 6: COMMUNITY SERVICE 1 Word Pronunciatio n Type Meaning Example bus station /bʌs ˈsteɪʃən/ n bến xe buýt Is there a bus stop near here? Gần đây có bến xe bus nào không ? hospital ˈhɒspɪtl n bệnh viện Excuse me, Could you please show me the way to the hospital? Xin lỗi, vui lòng chỉ giúp mình đường đến bệnh viện? library /ˈlaɪbrəri/ n thư viện There is a large library in my school. Trường tớ có một thư viện rất rộng. police station /pəˈliːs ˈsteɪʃə n/ n đồn cảnh sát There is a police station near the park. Có một đồn cảnh sát ở gần công viên. post office /pəʊst ˈɒfɪs/ n bưu điện I go to the post office because I want to send a letter. Tôi đến bưu điện vì tôi muốn gửi một lá thư. train station /treɪn ˈsteɪʃən / n ga tàu He goes to the train station by taxi. Anh ấy đi ra ga tàu bằng taxi. subway /ˈsʌbweɪ/ n đường xe điện ngầm I don’t know the way to the subway. Tôi không biết đường đi đến đường xe điện ngầm arcade /ɑːˈkeɪd/ n đường có mái vòm There is a arcade in front of the tower. Có một đường mái vòm phía trước tòa nhà. bag /bæg/ n túi I want to buy this brown bag. Mình muốn mua chiếc túi màu nâu này. bottle /ˈbɒtl/ n chai She has a bottle of apple juice. Cô ấy có 1 chai nước ép táo. can /kæn/ n lon My father usually drinks a can of beer everyday. Bố tớ thường uống một lon bia mỗi ngày. glass jar /glɑːs ʤɑː/ n lọ/ hũ thủy tinh My mother need a glass jar to keep honey. Mẹ mình cần 1 lọ thủy tinh để đựng mật ong. old newspaper /əʊld ˈnjuːzˌp eɪpə/ n báo cũ She likes collecting old newspapers. Cô ấy thích sưu tầm báo cũ. pick up /pɪk ʌp/ v nhặt The little boy helps his mother to pick up the trash. Cậu bé giúp mẹ nhặt rác. plastic /ˈplæstɪk/ n/adj nhựa/ bằng nhựa I don’t use plastic bags keeping food any more. Mình không còn dùng túi bằng nhựa để đựng đồ ăn nữa. recycle /ˌriːˈsaɪkl/ v tái chế They should recyle some plastic things. Họ nên tái chế một số vật dụng bằng nhựa. recycling /ˌriːˈsaɪklɪŋ/ n sự tái chế recycling bin /ˌriːˈsaɪklɪŋ bɪ n/ n thùng đựng rác tái chế There are some recycling bins around the park. Có một vài thùng đựng rác tái chế trong công viên. reuse / riːˈjuːz / v tái sử dụng We should reuse glass jar. Chúng ta nên tái sử dụng lọ thủy tinh. throw away /θrəʊ əˈweɪ/ v vứt bỏ Don’t throw away old newspaper. Không được vứt bỏ báo cũ. remove /rɪˈmuːv/ v di chuyển đi My famil will remove to new house in the city. Gia đình tớ sẽ chuyển tới một ngôi nhà mới ở thành phố. trash /træʃ/ n rác Don’t throw trash in the street. Không được vứt rác bừa bãi trên đường phố. trash can /træʃ kæn/ n thùng rác You should put trash in the trash can at school. Bạn nên bỏ rác vào thùng đửng rác. charity /ˈʧærɪti/ n hội từ thiện They should give the old clothes to charity instead of throwing them away Họ nên tặng quần áo cũ cho hội từ thiện thay vì vứt bỏ đi. donate /dəʊˈneɪt/ n quyên góp He donated one million dollars to the charity. Anh ta đã quyên góp 1 nghìn đô la cho quỹ từ thiện. free /friː/ adj miễn phí This food is free for homeless people. Đồ ăn này là miễn phí cho người vô gia cư. protect /prəˈtɛkt/ v bảo vệ There are many easy ways we can do to protect our environment Có rất nhiều cách dễ dàng để chúng ta có thể bảo vệ môi trường của chúng ta. wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ n đời sống hoang dã Why does Kate like watching documentaries on wildlife? Vì sao Kate lại thích xem các tài liệu về đời sống hoang dã vậy? keep safe /kiːp seɪf/ v bảo vệ, giữ an toàn You should keep money in a safe place. Bạn nên giữ tiền ở một nơi an toàn. protection /prəˈtɛkʃən/ n sự bảo vệ Environmental protection plays a very important role in life. Bảo vệ môi trường đóng vai trò quan trọng trong đời sống. aim to do st /eɪm tuː  duː  s t/ v tập trung vào làm st He aims to finish his project. Anh ta tập trung hoàn thiện dự án của mình. clean up /ˈkliːnʌp/ v dọn dẹp sạch We should clean up the seaside. Chúng ta nên dọn dẹp bãi biển.
UNIT 6: COMMUNITY SERVICE 2 I. Articles: “a, an and the” 1. Cách dùng A/an - Dùng trước danh từ đếm được ở số ít. - Dùng a khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm. - Dùng an khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (nguyên âm a, o, i, e, u) - Dùng a hay an ta căn cứ vào cách phát như: a union, an uncle, an hour,... * Lưu ý sử dụng a/an để nói về người, vật, nghề nghiệp. Ví dụ: - He’s a teacher. - He works as a teacher. * Khi mô tả về tóc: hair Danh từ hair luôn ở dạng số ít và không có mạo từ đứng trước. Ví dụ: - She has a long nose. - He’s got dark hair. Không dùng a/an trong các trường hợp: Với danh từ không đếm được, với sở hữu, sau kind of, sort of: rice/ my book/ kind of tree. 2. Cách dùng The “The” được dùng trước danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác định. Ví dụ: - The dog that bit me ran away. - I was happy to see the policeman who saved my cat. - I saw the elephant at the zoo. * Lưu ý: trong những trường hợp sau ta dùng One mà không dùng a/an - Trong sự so sánh đối chiếu với “another” hay “other” (s). Ví dụ: - One boy wants to play football, but the others want to play volleyball. (Một cậu thì thích chơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.) - Dùng One day với nghĩa: một ngày nào đó.
UNIT 6: COMMUNITY SERVICE 3 Ví dụ: - One day I’ll meet her again. (Một ngày nào đó mình sẽ gặp lại cô ấy.) - Dùng với hundred và thousand khi ta muốn thông báo một con số chính xác. Ví dụ: - How many are there? About a hundred? - Exactly one hundred and three. (Có bao nhiêu? Khoảng một trăm phải không? Chính xác là một trăm linh ba.) - Ta dùng only one và just one. Ví dụ: - We have got plenty of sausages, but only one egg. (Chúng ta có rất nhiều xúc xích nhưng chỉ còn một quả trứng.) II. Prepositions of place - Next to: bên cạnh. A tall handsome man sat next to me on the plane to Ha Noi. - Between: ở giữa. I am sitting between Ha and Lan. - Opposite: đối diện. His house is opposite a bookstore. Giới từ Nơi chốn Ví dụ 1. Next to/ beside (bên cạnh) - My house is next to Minh’s house. (Nhà tôi bên cạnh nhà Minh.) 2. Between (ở giữa) - The clock is between the picture and the calendar. (Đồng hồ nằm giữa bức tranh và lịch.) 3. Opposite/ across from (đối diện với) - The restaurant is opposite the bookstore. (Nhà hàng đối diện với hiệu sách.) 4. Near/ close to (gần đó) - I live near my school. (Tôi sống gần trường.) 5. In (trong, ở) a. Khoảng không gian lớn như vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc gia. b. Khoảng không gian chứa nước c. Các hàng, đường thẳng d. Khoảng không gian khép kín như phòng, tòa nhà, cái - in space: trong vũ trụ - in Ha Noi : ở Hà Nội - in Vietnam: ở Việt Nam - in the ocean: trong đại dương - in the lake: trong hồ - in a row: trong 1 hàng ngang - in a queue: trong một hàng - in the room: trong phòng
UNIT 6: COMMUNITY SERVICE 4 hộp e. In (không có mạo từ): chỉ một người đang ở nơi nào đó f. Phương hướng - in the box: trong thùng - in this office: trong cơ quan này. - in prison: trong tù - in the South/ East/ West/ North: phía Nam/ Đông/ Tây/ Bắc. 6. On (trên, có bế mặt tiếp xúc) a. Vị trí trên bề mặt b. Trước tên đường c. Phương tiện đi lại (trừ car, taxi) d. Chỉ vị trí e. Cụm cố định - on the floor: trên sàn - on the chair: trên ghế - on the beach: trên biển - on Le Loi Street: trên đường Lê Lợi - on the train: trên tàu - on the bus: trên xe buýt - on the left/ right: bên trái/ phải - on the top of: trên đỉnh của - on phone: nói chuyện trên điện thoại. - on the average: trung bình 7. At (ở) a. Địa điểm cụ thể b. Chỉ số nhà c. Chỉ nơi làm việc, học tập d. Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc - at the airport: ở sân bay - at the shop: ở shop - at 50 Tran Hung Dao Street: ở số 50 đường Trần Hưng Đạo. - at work/ school/ college/ university: ở chỗ làm/trường/cao đẳng/đại học. - at the party: tại buổi tiệc - at the concert: tại buổi hòa nhạc 8. In front of (phía trước) - I am standing in front of your house. (Tôi đang đứng trước nhà bạn.) 9. Behind (đằng sau) - The cat is behind the table. (Con mèo ở đằng sau cái bàn.) 10. Above/ over (ở trên, cao hơn) - There is a ceiling above my head. (Có cái quạt trần trên đầu tôi.) 11. Under/ below (ở dưới, thấp hơn) - The dog is under the table. (Con chó nằm dưới bàn.)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.