PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 2 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ( Theo minh họa 2025 ).docx

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 2 (Đề gồm có 04 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho phản ứng: Cu + 4HNO 3đặc nóng  → Cu(NO 3 ) 2  + 2NO 2  + 2H 2 O. Trong phản ứng trên, HNO 3  đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 2. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ; D. J. Câu 3. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N 2 (g) + O 2 (g) → 2NO (g) r H o 298K = +180 kJ Kết luận nào sau đây là đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 4. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 5. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng A. giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng. B. tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng. C. tăng nhiệt độ của phản ứng. D. giảm nhiệt độ của phản ứng. Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 7. Chất xúc tác là chất A. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi cả về lượng và chất sau phản ứng. B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng. D. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. Câu 8. Có hai cốc chứa dung dịch Na 3 SO 3 , trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H 2 SO 4  cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là

A. có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa B. chỉ có khí màu vàng thoát ra C. chất rắn MnO 2 tan dần D. có khí màu vàng thoát ra và chất rắn MnO 2 tan dần Câu 16. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường? A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI. Câu 17. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại do A. fluorine có nguyên tử khối nhỏ. B. năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn. C. các nhóm phân tử HF được tạo thành dó có liên kết hydrogen giữa các phân tử. D. fluorine là phi kim mạnh nhất. Câu 18. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử ? A. HCl + NaOH  NaCl + H 2 O. B. 2HCl + Mg  MgCl 2 + H 2. C. MnO 2 + 4 HCl  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O. D. NH 3 + HCl  NH 4 Cl. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết phản ứng nhiệt phân CaCO 3 như sau: CaCO 3 (s) ot CaO(s) + CO 2 (g) 298179,2o rHkJ a. Trong phản ứng (*)enthalpy tạo thành của chất tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. b. Chỉ cần khơi mào thì phản ứng (*) tiếp tục xảy ra. c. Nhiệt lượng cần để nhiệt phân hoàn toàn 1 mol CaCO 3 (s) ở điều kiện chuẩn là 179,2 kJ. d. Phản ứng (*) là phản ứng thu nhiệt. Câu 2. Thực hiện hai thí nghiệm sau ở cùng nhiệt độ: Thí nghiệm 1: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 1M. Thí nghiệm 2: Cho a gam Zn viên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 2M. a. Thí nghiệm 2 xảy ra nhanh hơn thí nghiệm 1. b. Tốc độ khí H 2 thoát ra ở thí nghiệm 2 nhanh hơn thí nghiệm 1. c. Sau khi phản ứng kết thúc lượng muối thu được ở thí nghiệm 2 nhiều hơn thí nghiệm 1. d. Nếu thay Zn viên bằng Zn bột thì tốc phản ứng ở hai thí nghiệm bằng nhau. Câu 3. Cho hai phản ứng hóa học sau: 2F 2 (aq) + 2H 2 O(l) → O 2 (g) + 4HF(aq) Cl 2 (aq) + H 2 O(l) ⇀ ↽ HCl(aq) + HClO(aq) a. Trong phản ứng fluorine với nước, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa. b. Dung dịch nước chlorine có chứa HCl và HClO. c. Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. d. Khi cho fluorine vào nước thu được dung dịch nước fluorine. Câu 4. Các hydrogen halide dễ tan trong nước vì phân tử phân cực. a. Trong dung dịch, các hydrogen halide đều phân li ra ion H + . b. Hydrofluoric acid có thể đựng trong bình bằng thủy tinh. c. Hydrofluoric acid là acid yếu, còn HCl, HBr, HI là các acid mạnh. d. Tính acid của các hydrohalic acid tăng theo dãy từ HF đến HI nguyên nhân chủ yếu là do tăng khối lượng phân tử. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các phản ứng sau đây:
(1) 22FeS2HClFeClHS (4) 23222KIHOO2KOHIO (2) 2222HSSO3S2HO (5) o t 322KClO2KCl3O (3) o t 23CaOCOCaCO Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử? Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe 3 O 4 + HNO 3  Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O. Nếu hệ số của Fe 3 O 4 bằng 3 thì tổng hệ số các chất trong phản ứng là bao nhiêu? Câu 3. Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau: 22 1 CO(g)O(g)CO(g) 2 o r298H851,5kJ Ở điều kiện chuẩn, nếu nhiệt lượng tỏa ra 1277,25 kJ thì thể tích khí CO đã dùng là bao nhiêu L? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 4. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng toàn bộ lượng nhiệt của quá trình đốt than tỏa ra đều dùng để làm nóng nước, không có sự thất thoát nhiệt, hãy tính lượng than cần phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ o20C tới o90C. Biết để làm nóng 1 mol nước thêm o1C cần một nhiệt lượng là 75,4 J. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 5. Khi nhiệt độ tăng lên 10 o , tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ lên từ 40 o C xuống 80 o C? Câu 6. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch sodium hydroxide lạnh (khoảng 15 o C) để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn. Chlorine được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, theo sơ đồ như sau: NaCl(aq) + H 2 O(l) → NaOH(aq) + Cl 2 (g) + H 2 (g) Cần bao nhiêu tấn NaCl để thu được 247,9 m 3 chlorine. Biết rằng hiệu suất điện phân là 80%.(Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Cho NTK Na=23 và Cl=35,5 ----------------HẾT--------------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.