Content text Unit 1 (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning hobby (n) /ˈhɒbi/ sở thích doll (n) /dɒl/ búp bê dollhouse (n) /ˈdɒlhaʊs/ nhà búp bê build (v) /bɪld/ xây dựng build dollhouses /bɪld ˈdɒlhaʊzɪz/ xây nhà búp bê coin (n) /kɔɪn/ đồng xu collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm collect coins /kəˈlekt kɔɪnz/ sưu tầm đồng xu coin collection /kɔɪn kəˈlekʃn/ bộ sưu tập đồng xu judo (n) /ˈdʒuːdəʊ/ võ judo do judo /duː ˈdʒuːdəʊ/ tập võ judo ride (v) /raɪd/ đi, cưỡi ride a bike /raɪd ə baɪk/ đi xe đạp ride a horse /raɪd ə hɔːs/ cưỡi ngựa rider (n) /ˈraɪdə(r)/ người đi xe đạp, người cưỡi ngựa horse riding (n) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ môn cưõi ngựa make (v) /meɪk/ làm, chế tạo model (n) /ˈmɒdl/ mô hình make models /meɪk ˈmɒdlz/ làm mô hình swimming (n) /ˈswɪmɪŋ/ môn bơi lội jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ môn chạy bô gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn cooking (n) /ˈkʊkɪŋ/ nấu ăn club (n) /klʌb/ câu lạc bô creativity (n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo bit (n) /bɪt/ một chút, một ít a bit of creativity / ə bɪt əv ˌkriːeɪˈtɪvəti/ một chút sáng tạo upstairs (adv) /ˌʌpˈsteəz/ ở trên gác, ở trên lầu cardboard (n) /ˈkɑːdbɔːd/ bìa cứng glue (n) /ɡluː/ keo, hồ amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ kinh ngạc, sửng sốt unusual (adj) /ʌnˈjuːʒuəl/ kì lạ, khác thường Ghi chú: Các động từ chỉ sự yêu thích thường gặp là like, love, enjoy, adore. Các động từ chỉ sự ghét hay không thích là dislike, hate, detest. Theo sau các động từ này thường là dạng danh động từ hay động từ thêm -ing. Example: like cooking = thích nâu ăn enjoy learning English = mê học tiêhg Anh dislike gardening = không thích làm vườn hate watching football = ghét xem bóng đá PART I: THEORY UNIT 1: HOBBIES A. VOCABULARY
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words benefit (n) lợi ích beneficial (adj) beneficially (adv) benefit (v) beneficiary (n) glue (n) keo, hồ dán glue (v) insect (nj côn trùng insecticidal (adj) insecticide (n) jogging (n) chạy bộ thư giãn jog (v) jogger(n) maturity (n) sự trưởng thành mature (adj) maturely (adv) mature (v) maturational (adj) maturation (n) patient (adj) kiên nhẫn patient (n) patiently (adv) patience (n) popular (adj) phổ biến popularity (n) popular (adj) responsibility (n) sự chịu trách nhiệm respond (v) response(n) responsible (adj) responsibly (adv) responsive (adj) responsively (adv) stress (n) sự căng thẳng stressful (adj) stress (v) stressed(adj) unstressed (adj) unusual (adj) khác thường, lạ, hiếm unusually (adv) usual (adj) usually (adv) valuable (adj) quý giá valuation (n) value (n) value (v) 1. The present simple (Thì hiện tại đơn) Cách dùng Cách dùng Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Ex: We go to school everyday. Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. Ex: This festival occurs every 4 years. Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Ex: The earth moves around the Sun. Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, … Ex: The train leaves at 8 am tomorrow Dạng thức của thì hiện tại đơn. Với động từ to be (am/ is/ are) (+) S + am/ is/ are + N/ Adj (-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj (?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj Với động từ thường (+) S + V nguyên mẫu/ V -s/es (-) S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu (?) Do/ Does + S + V nguyên mẫu Dấu hiệu nhận biết - Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm Nhóm trạng từ đứng ở trong câu + Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) … B. GRAMMAR
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) + Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ. Ex: He rarely goes to school by bus. She is usually at home in the evening I don’t often go out with my friends Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu + Everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm) + Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) … * Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times Ex: He phones home every week They go on holiday to the seaside once a year Cách thêm s/es vào sau động từ Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ. Quy tắc Ví dụ Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ work – works read – reads Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” miss – misses go – goes Đối với động từ tận cùng bằng “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s” + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es” play – plays cry – cries 2. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự thích và ghét) Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến Các động từ phổ biến like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích) Cấu trúc like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing Ví dụ Do you like watching TV? My mother loves watering flowers in the garden. My parents really enjoy surfing at the beach. Do you fancy riding a bike now? My brother and I adore playing badminton. Chú ý Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích Ex: She doesn’t like drawing He doesn’t fancy climbing a tree “very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích. Ex: I love singing very much/ a lot Các động từ chỉ sự ghét, không thích. Các động từ phổ biến dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng) Cấu trúc dislike/ hate/ detest + V-ing Ví dụ Rose dislikes studying Maths. I hate having a bath in winter Laura detests cooking Adults don’t like eating sweets I don’t fancy swimming in this cold weather /ǝ/ là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này, hãy C. PHONETICS
1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) mở miệng thật nhẹ và đơn giản. Môi và lưỡi được thư giãn và phát âm /ǝ/. /ɜː/ là một nguyên âm dài. Để phát âm âm này, miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ǝ/. Âm phát ra dài hơn /ǝ/. Exercise 1. Put the words in the correct column depending on the pronunciation. /ǝ/ /ɜː/ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ _____________________________________ ____ Exercise 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. about B. affect C. agree D. any 2. A. stranger B. singer C. term D. energy 3. A. enter B. serve C. prefer D. emerge 4. A. girl B. first C. fish D. thirsty A Phonetic again camera bird word learn turn girl natural world first third signal heard yesterday final assistant birthday sir neighbour culture PART II: LANGUAGE